- Từ điển Việt - Việt
Thôi thúc
Động từ
thúc đẩy, giục giã, khiến cảm thấy cần phải làm ngay điều gì, việc gì đó
- có sức mạnh thôi thúc
- tiếng trống thôi thúc
Xem thêm các từ khác
-
Thôi thối
Tính từ hơi thối. -
Thôi việc
Động từ nghỉ việc, không làm việc ở cơ quan, xí nghiệp hay cơ sở nào đó nữa đơn xin thôi việc năng lực kém nên bị... -
Thôn bản
Danh từ thôn và bản, khu vực dân cư ở các vùng nông thôn hẻo lánh và vùng dân tộc thiểu số (nói khái quát) mạng lưới... -
Thôn dã
(Từ cũ, Văn chương) chốn nông thôn, về mặt là nơi dân dã, đơn sơ và bình dị cuộc sống nơi thôn dã món ăn thôn dã Đồng... -
Thôn nữ
Danh từ (Văn chương) người con gái thôn quê cô thôn nữ -
Thôn quê
Danh từ (Từ cũ) nông thôn từ thành thị đến thôn quê lui về chốn thôn quê Đồng nghĩa : thôn dã -
Thôn trang
Danh từ (Từ cũ) làng mạc nơi thôn trang vắng vẻ Đồng nghĩa : thôn ấp -
Thôn tính
Động từ xâm chiếm đất đai, lãnh thổ của nước khác nhằm chiếm lấy làm của mình. Đồng nghĩa : kiêm tính -
Thôn xóm
Danh từ như làng xóm . -
Thôn ấp
Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) làng xóm đi chào bà con trong thôn ấp -
Thôn ổ
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) làng xóm, nơi xa thành thị cuộc sống lam lũ nơi thôn ổ -
Thông báo
Mục lục 1 Động từ 1.1 báo cho mọi người biết tình hình, tin tức bằng lời nói hoặc văn bản 2 Danh từ 2.1 bản thông báo... -
Thông cáo
Danh từ văn bản do các tổ chức hoặc cơ quan Nhà nước ban hành để báo cho mọi người biết tình hình, sự việc có một... -
Thông cáo chung
Danh từ văn bản thông báo kết quả của cuộc gặp gỡ và thảo luận giữa hai hay nhiều đại diện chính phủ, chính đảng... -
Thông cảm
Động từ hiểu thấu hoàn cảnh, khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm thông cảm với hoàn cảnh của nhau mong anh thông... -
Thông dâm
Động từ có quan hệ tình dục bất chính giữa một người đã có vợ hoặc có chồng với một người khác. Đồng nghĩa :... -
Thông dịch
(Từ cũ) phiên dịch. dịch và thực hiện lần lượt từng lệnh của một chương trình được viết bằng một ngôn ngữ lập... -
Thông dụng
Tính từ thường dùng và được dùng một cách phổ biến từ ngữ thông dụng đồ dùng thông dụng -
Thông gia
Danh từ gia đình có con cái kết hôn với nhau, trong quan hệ với nhau đến thăm ông thông gia làm thông gia với nhau Đồng nghĩa... -
Thông gian
Động từ (Ít dùng) như thông dâm .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.