Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thôn trang

Danh từ

(Từ cũ) làng mạc
nơi thôn trang vắng vẻ
Đồng nghĩa: thôn ấp

Xem thêm các từ khác

  • Thôn tính

    Động từ xâm chiếm đất đai, lãnh thổ của nước khác nhằm chiếm lấy làm của mình. Đồng nghĩa : kiêm tính
  • Thôn xóm

    Danh từ như làng xóm .
  • Thôn ấp

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) làng xóm đi chào bà con trong thôn ấp
  • Thôn ổ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) làng xóm, nơi xa thành thị cuộc sống lam lũ nơi thôn ổ
  • Thông báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 báo cho mọi người biết tình hình, tin tức bằng lời nói hoặc văn bản 2 Danh từ 2.1 bản thông báo...
  • Thông cáo

    Danh từ văn bản do các tổ chức hoặc cơ quan Nhà nước ban hành để báo cho mọi người biết tình hình, sự việc có một...
  • Thông cáo chung

    Danh từ văn bản thông báo kết quả của cuộc gặp gỡ và thảo luận giữa hai hay nhiều đại diện chính phủ, chính đảng...
  • Thông cảm

    Động từ hiểu thấu hoàn cảnh, khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm thông cảm với hoàn cảnh của nhau mong anh thông...
  • Thông dâm

    Động từ có quan hệ tình dục bất chính giữa một người đã có vợ hoặc có chồng với một người khác. Đồng nghĩa :...
  • Thông dịch

    (Từ cũ) phiên dịch. dịch và thực hiện lần lượt từng lệnh của một chương trình được viết bằng một ngôn ngữ lập...
  • Thông dụng

    Tính từ thường dùng và được dùng một cách phổ biến từ ngữ thông dụng đồ dùng thông dụng
  • Thông gia

    Danh từ gia đình có con cái kết hôn với nhau, trong quan hệ với nhau đến thăm ông thông gia làm thông gia với nhau Đồng nghĩa...
  • Thông gian

    Động từ (Ít dùng) như thông dâm .
  • Thông hiểu

    Động từ hiểu một cách thấu đáo, cặn kẽ thông hiểu sự đời thông hiểu luật pháp Đồng nghĩa : am hiểu, am tường,...
  • Thông hành

    Danh từ giấy thông hành (nói tắt) kiểm tra thông hành
  • Thông kim bác cổ

    xem bác cổ thông kim
  • Thông lưng

    Động từ (Khẩu ngữ) như thông đồng .
  • Thông lượng

    Danh từ đại lượng chỉ lượng di chuyển qua bề mặt vuông góc với hướng di chuyển trong một đơn vị thời gian thông lượng...
  • Thông lại

    Danh từ (Từ cũ) viên chức nhỏ làm việc bàn giấy trong các công đường ở phủ huyện thời Pháp thuộc.
  • Thông lệ

    Danh từ lệ thường việc ấy đã thành thông lệ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top