Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thông đạt

(Từ cũ) thông báo
thông đạt tin họp cho hội viên
gửi thông đạt

Xem thêm các từ khác

  • Thông đồng

    Động từ thoả thuận, câu kết ngầm với nhau để làm việc trái phép thông đồng với giặc Đồng nghĩa : móc ngoặc, thông...
  • Thông đồng bén giọt

    (Khẩu ngữ) suôn sẻ, trôi chảy, không có gì trở ngại, trắc trở. Đồng nghĩa : thuận buồm xuôi gió, xuôi chèo mát mái
  • Thõng thượt

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ dài thượt ra và buông thõng xuống nằm thõng thượt trên giường
  • Thõng thẹo

    Tính từ ở trạng thái buông thõng xuống và đung đưa một cách yếu ớt đi đứng thõng thẹo
  • Thù ghét

    Động từ căm ghét tới mức coi như kẻ thù thù ghét quân giặc
  • Thù hận

    như hận thù gieo thù hận
  • Thù lao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trả công (thường bằng tiền) để bù đắp lại công sức lao động đã bỏ ra 2 Danh từ 2.1 khoản...
  • Thù oán

    căm thù và oán giận sâu sắc ở trong lòng, không để biểu lộ ra sinh lòng thù oán gây nhiều thù oán Đồng nghĩa : oán cừu,...
  • Thù địch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) kẻ ở phía đối lập, có mối hận thù một cách sâu sắc (nói khái quát) 2 Động từ 2.1...
  • Thùm thụp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng đấm liên tiếp vào vật mềm đấm lưng nhau thùm thụp
  • Thùng

    Danh từ đồ đựng bằng kim loại hoặc bằng gỗ, có hình trụ hoặc hình hộp thùng đựng gạo thùng gánh nước đơn vị đo...
  • Thùng rỗng kêu to

    (Khẩu ngữ) ví kẻ hay to mồm, lớn tiếng huênh hoang nhưng đầu óc rỗng tuếch, ít hiểu biết, chẳng có gì.
  • Thùng thình

    Tính từ (quần áo) quá rộng so với khổ người quần rộng thùng thình Đồng nghĩa : lùng thùng, lụng thụng
  • Thùng thùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh to, vang dội và dồn dập, như thúc giục \"Thùng thùng trống đánh ngũ liên, Bước...
  • Thùng xe

    Danh từ bộ phận hình hộp lớn dùng để chứa hàng hoá trên xe vận tải.
  • Thùng đấu

    Danh từ hố sâu và vuông vức, do đào để lấy đất mà thành.
  • Thú dữ

    Danh từ loài thú lớn, rất dữ, như hổ, báo, v.v., có thể làm hại con người; thường dùng để ví những kẻ hung dữ, độc...
  • Thú thiệt

    Động từ (Phương ngữ) xem thú thật
  • Thú thật

    Động từ tự nói ra với người nào đó những khuyết điểm hay tội lỗi của mình một cách thành thật, không chút giấu...
  • Thú thực

    Động từ (Phương ngữ) xem thú thật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top