Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thông lệ

Danh từ

lệ thường
việc ấy đã thành thông lệ

Xem thêm các từ khác

  • Thông minh

    Tính từ có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh thằng bé rất thông minh Đồng nghĩa : sáng dạ, sáng ý Trái nghĩa...
  • Thông ngôn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) phiên dịch miệng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) nhân viên phiên dịch. Động từ (Từ cũ) phiên dịch...
  • Thông phong

    Danh từ (Từ cũ) bóng đèn dầu hoả.
  • Thông phán

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ, thường là ở tỉnh, thời phong kiến. viên chức trung cấp làm việc trong các công sở thời...
  • Thông qua

    Động từ (cơ quan hoặc người có thẩm quyền) đồng ý chấp thuận cho được thực hiện, sau khi đã xem xét, thảo luận thông...
  • Thông quan

    Động từ thông qua các thủ tục hải quan và được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu (thường nói về hàng hoá) thông quan...
  • Thông suốt

    Động từ thông từ đầu đến cuối, không bị gián đoạn, vướng mắc tuyến đường giao thông đã thông suốt Trái nghĩa...
  • Thông số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) 1.2 (ng1). 1.3 đại lượng đặc trưng cho một tính chất nào đó của một quá trình, hiện tượng,...
  • Thông sử

    Danh từ sách lịch sử trình bày một cách có hệ thống về mọi mặt sinh hoạt xã hội từ xưa đến nay của một nước, một...
  • Thông thoáng

    Tính từ rộng rãi, thoáng đãng, có nhiều khoảng trống tạo điều kiện cho việc lưu thông một cách dễ dàng đường sá thông...
  • Thông thuộc

    Động từ biết tường tận và nhớ rất rõ thông thuộc mọi ngõ ngách trong làng Đồng nghĩa : thông tỏ
  • Thông thái

    Tính từ có kiến thức sâu rộng nhà thông thái Đồng nghĩa : uyên bác, uyên thâm
  • Thông thương

    Động từ buôn bán qua lại giữa các vùng hoặc các nước với nhau thông thương hàng hoá quan hệ thông thương giữa các nước...
  • Thông thạo

    Động từ hiểu biết và nắm rất rõ, có thể làm hoặc sử dụng một cách thành thạo nói tiếng Anh thông thạo thông thạo...
  • Thông thốc

    Phụ từ một cách nhanh, mạnh, liên tiếp, như không gì ngăn giữ nổi nhà trống, gió thổi thông thốc
  • Thông thống

    Tính từ trống trải tới mức có thể nhìn thông suốt từ ngoài vào, không có gì ngăn che cửa ngõ để thông thống
  • Thông tin

    Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền tin, báo tin cho người khác biết 2 Danh từ 2.1 điều hoặc tin được truyền đi cho biết (nói...
  • Thông tin học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về thông tin.
  • Thông tin đại chúng

    Động từ thông tin rộng rãi bằng các phương tiện tuyên truyền có đối tượng là đông đảo mọi người như báo chí, đài...
  • Thông tri

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan chức năng) báo cho cấp dưới biết (thường bằng văn bản). 2 Danh từ 2.1 bản thông tri Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top