Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thông thương

Động từ

buôn bán qua lại giữa các vùng hoặc các nước với nhau
thông thương hàng hoá
quan hệ thông thương giữa các nước
(Từ cũ) thông suốt từ vùng nọ sang vùng kia, không bị ngăn cách, cản trở
đường đất thông thương
thông thương cửa khẩu

Xem thêm các từ khác

  • Thông thạo

    Động từ hiểu biết và nắm rất rõ, có thể làm hoặc sử dụng một cách thành thạo nói tiếng Anh thông thạo thông thạo...
  • Thông thốc

    Phụ từ một cách nhanh, mạnh, liên tiếp, như không gì ngăn giữ nổi nhà trống, gió thổi thông thốc
  • Thông thống

    Tính từ trống trải tới mức có thể nhìn thông suốt từ ngoài vào, không có gì ngăn che cửa ngõ để thông thống
  • Thông tin

    Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền tin, báo tin cho người khác biết 2 Danh từ 2.1 điều hoặc tin được truyền đi cho biết (nói...
  • Thông tin học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về thông tin.
  • Thông tin đại chúng

    Động từ thông tin rộng rãi bằng các phương tiện tuyên truyền có đối tượng là đông đảo mọi người như báo chí, đài...
  • Thông tri

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan chức năng) báo cho cấp dưới biết (thường bằng văn bản). 2 Danh từ 2.1 bản thông tri Động...
  • Thông tín viên

    Danh từ (Từ cũ) người làm nhiệm vụ cung cấp tin tức hoặc viết bài cho một tờ báo hoặc tạp chí, nhưng không thuộc biên...
  • Thông tư

    Danh từ văn bản giải thích, hướng dẫn thực hiện những văn bản của nhà nước ban hành, thường thuộc phạm vi quản lí...
  • Thông tấn

    Động từ thu thập và biên tập tin tức để cung cấp cho các nơi phóng viên thông tấn hãng thông tấn
  • Thông tấn xã

    Danh từ cơ quan chuyên làm nhiệm vụ thông tấn thông tấn xã Việt Nam
  • Thông tầm

    Tính từ (thời gian làm việc) liền một mạch thành một buổi, chứ không chia làm hai buổi làm thông tầm
  • Thông tỏ

    Động từ biết rất rõ và tường tận (nói khái quát) thông tỏ đầu đuôi câu chuyện thông tỏ mọi đường ngang ngõ tắt...
  • Thông tục

    Tính từ (Ít dùng) phổ biến và đơn giản, phù hợp với trình độ, với cách hiểu của quần chúng đông đảo lời văn thông...
  • Thông điệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước...
  • Thông đạt

    (Từ cũ) thông báo thông đạt tin họp cho hội viên gửi thông đạt
  • Thông đồng

    Động từ thoả thuận, câu kết ngầm với nhau để làm việc trái phép thông đồng với giặc Đồng nghĩa : móc ngoặc, thông...
  • Thông đồng bén giọt

    (Khẩu ngữ) suôn sẻ, trôi chảy, không có gì trở ngại, trắc trở. Đồng nghĩa : thuận buồm xuôi gió, xuôi chèo mát mái
  • Thõng thượt

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ dài thượt ra và buông thõng xuống nằm thõng thượt trên giường
  • Thõng thẹo

    Tính từ ở trạng thái buông thõng xuống và đung đưa một cách yếu ớt đi đứng thõng thẹo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top