Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thông thuộc

Động từ

biết tường tận và nhớ rất rõ
thông thuộc mọi ngõ ngách trong làng
Đồng nghĩa: thông tỏ

Xem thêm các từ khác

  • Thông thái

    Tính từ có kiến thức sâu rộng nhà thông thái Đồng nghĩa : uyên bác, uyên thâm
  • Thông thương

    Động từ buôn bán qua lại giữa các vùng hoặc các nước với nhau thông thương hàng hoá quan hệ thông thương giữa các nước...
  • Thông thạo

    Động từ hiểu biết và nắm rất rõ, có thể làm hoặc sử dụng một cách thành thạo nói tiếng Anh thông thạo thông thạo...
  • Thông thốc

    Phụ từ một cách nhanh, mạnh, liên tiếp, như không gì ngăn giữ nổi nhà trống, gió thổi thông thốc
  • Thông thống

    Tính từ trống trải tới mức có thể nhìn thông suốt từ ngoài vào, không có gì ngăn che cửa ngõ để thông thống
  • Thông tin

    Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền tin, báo tin cho người khác biết 2 Danh từ 2.1 điều hoặc tin được truyền đi cho biết (nói...
  • Thông tin học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về thông tin.
  • Thông tin đại chúng

    Động từ thông tin rộng rãi bằng các phương tiện tuyên truyền có đối tượng là đông đảo mọi người như báo chí, đài...
  • Thông tri

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan chức năng) báo cho cấp dưới biết (thường bằng văn bản). 2 Danh từ 2.1 bản thông tri Động...
  • Thông tín viên

    Danh từ (Từ cũ) người làm nhiệm vụ cung cấp tin tức hoặc viết bài cho một tờ báo hoặc tạp chí, nhưng không thuộc biên...
  • Thông tư

    Danh từ văn bản giải thích, hướng dẫn thực hiện những văn bản của nhà nước ban hành, thường thuộc phạm vi quản lí...
  • Thông tấn

    Động từ thu thập và biên tập tin tức để cung cấp cho các nơi phóng viên thông tấn hãng thông tấn
  • Thông tấn xã

    Danh từ cơ quan chuyên làm nhiệm vụ thông tấn thông tấn xã Việt Nam
  • Thông tầm

    Tính từ (thời gian làm việc) liền một mạch thành một buổi, chứ không chia làm hai buổi làm thông tầm
  • Thông tỏ

    Động từ biết rất rõ và tường tận (nói khái quát) thông tỏ đầu đuôi câu chuyện thông tỏ mọi đường ngang ngõ tắt...
  • Thông tục

    Tính từ (Ít dùng) phổ biến và đơn giản, phù hợp với trình độ, với cách hiểu của quần chúng đông đảo lời văn thông...
  • Thông điệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước...
  • Thông đạt

    (Từ cũ) thông báo thông đạt tin họp cho hội viên gửi thông đạt
  • Thông đồng

    Động từ thoả thuận, câu kết ngầm với nhau để làm việc trái phép thông đồng với giặc Đồng nghĩa : móc ngoặc, thông...
  • Thông đồng bén giọt

    (Khẩu ngữ) suôn sẻ, trôi chảy, không có gì trở ngại, trắc trở. Đồng nghĩa : thuận buồm xuôi gió, xuôi chèo mát mái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top