- Từ điển Việt - Việt
Thùm thụp
Tính từ
từ mô phỏng tiếng như tiếng đấm liên tiếp vào vật mềm
- đấm lưng nhau thùm thụp
Xem thêm các từ khác
-
Thùng
Danh từ đồ đựng bằng kim loại hoặc bằng gỗ, có hình trụ hoặc hình hộp thùng đựng gạo thùng gánh nước đơn vị đo... -
Thùng rỗng kêu to
(Khẩu ngữ) ví kẻ hay to mồm, lớn tiếng huênh hoang nhưng đầu óc rỗng tuếch, ít hiểu biết, chẳng có gì. -
Thùng thình
Tính từ (quần áo) quá rộng so với khổ người quần rộng thùng thình Đồng nghĩa : lùng thùng, lụng thụng -
Thùng thùng
Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh to, vang dội và dồn dập, như thúc giục \"Thùng thùng trống đánh ngũ liên, Bước... -
Thùng xe
Danh từ bộ phận hình hộp lớn dùng để chứa hàng hoá trên xe vận tải. -
Thùng đấu
Danh từ hố sâu và vuông vức, do đào để lấy đất mà thành. -
Thú dữ
Danh từ loài thú lớn, rất dữ, như hổ, báo, v.v., có thể làm hại con người; thường dùng để ví những kẻ hung dữ, độc... -
Thú thiệt
Động từ (Phương ngữ) xem thú thật -
Thú thật
Động từ tự nói ra với người nào đó những khuyết điểm hay tội lỗi của mình một cách thành thật, không chút giấu... -
Thú thực
Động từ (Phương ngữ) xem thú thật -
Thú tính
Danh từ tính của thú vật; thường dùng để chỉ một cách khái quát những ham muốn xác thịt thuần tuý buông thả, hoặc... -
Thú tội
Động từ tự khai nhận tội lỗi đã gây ra thủ phạm đã thú tội thú tội trước cơ quan pháp luật Đồng nghĩa : tự thú -
Thú vui
Danh từ điều làm cho cảm thấy được hứng thú, vui thích có thú vui sưu tập tem tìm thú vui trong công việc -
Thú vật
Danh từ loài thú nói chung; thường dùng để ví kẻ có hành động dã man, bỉ ổi, mất hết tính người. Đồng nghĩa : súc... -
Thú vị
có tác dụng tạo nên sự hứng thú, vui thích sự bất ngờ thú vị không thú vị gì với chuyện đó -
Thú y
Danh từ ngành chuyên lo các việc về phòng, trị bệnh cũng như lai tạo giống, v.v. cho gia súc, gia cầm hoặc các loài động... -
Thúc
Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào 1.2 giục liên tiếp,... -
Thúc bá
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) anh em thúc bá (nói tắt) quan hệ thúc bá -
Thúc bách
thúc giục gắt gao, ráo riết yêu cầu rất thúc bách công việc thúc bách Đồng nghĩa : cấp bách, thúc giục -
Thúc béo
Động từ như vỗ béo .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.