Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thùng thình

Tính từ

(quần áo) quá rộng so với khổ người
quần rộng thùng thình
Đồng nghĩa: lùng thùng, lụng thụng

Xem thêm các từ khác

  • Thùng thùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh to, vang dội và dồn dập, như thúc giục \"Thùng thùng trống đánh ngũ liên, Bước...
  • Thùng xe

    Danh từ bộ phận hình hộp lớn dùng để chứa hàng hoá trên xe vận tải.
  • Thùng đấu

    Danh từ hố sâu và vuông vức, do đào để lấy đất mà thành.
  • Thú dữ

    Danh từ loài thú lớn, rất dữ, như hổ, báo, v.v., có thể làm hại con người; thường dùng để ví những kẻ hung dữ, độc...
  • Thú thiệt

    Động từ (Phương ngữ) xem thú thật
  • Thú thật

    Động từ tự nói ra với người nào đó những khuyết điểm hay tội lỗi của mình một cách thành thật, không chút giấu...
  • Thú thực

    Động từ (Phương ngữ) xem thú thật
  • Thú tính

    Danh từ tính của thú vật; thường dùng để chỉ một cách khái quát những ham muốn xác thịt thuần tuý buông thả, hoặc...
  • Thú tội

    Động từ tự khai nhận tội lỗi đã gây ra thủ phạm đã thú tội thú tội trước cơ quan pháp luật Đồng nghĩa : tự thú
  • Thú vui

    Danh từ điều làm cho cảm thấy được hứng thú, vui thích có thú vui sưu tập tem tìm thú vui trong công việc
  • Thú vật

    Danh từ loài thú nói chung; thường dùng để ví kẻ có hành động dã man, bỉ ổi, mất hết tính người. Đồng nghĩa : súc...
  • Thú vị

    có tác dụng tạo nên sự hứng thú, vui thích sự bất ngờ thú vị không thú vị gì với chuyện đó
  • Thú y

    Danh từ ngành chuyên lo các việc về phòng, trị bệnh cũng như lai tạo giống, v.v. cho gia súc, gia cầm hoặc các loài động...
  • Thúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào 1.2 giục liên tiếp,...
  • Thúc bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) anh em thúc bá (nói tắt) quan hệ thúc bá
  • Thúc bách

    thúc giục gắt gao, ráo riết yêu cầu rất thúc bách công việc thúc bách Đồng nghĩa : cấp bách, thúc giục
  • Thúc béo

    Động từ như vỗ béo .
  • Thúc giục

    Động từ giục liên tục, bắt phải làm nhanh, làm gấp tiếng trống vang lên thúc giục luôn miệng thúc giục Đồng nghĩa :...
  • Thúc phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) chú ruột.
  • Thúc thủ

    Động từ (Từ cũ) bó tay, đành bất lực, không làm gì được đành chịu thúc thủ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top