Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thú

Mục lục

Danh từ

động vật có xương sống bậc cao, có lông mao và tuyến vú, nuôi con bằng sữa
sao la là một loài thú quý hiếm
mặt người dạ thú (tng)

Danh từ

điều làm cho người ta cảm thấy vui thích
vui thú điền viên
thú chơi cây cảnh
(Khẩu ngữ) cảm thấy vui và thích thú khi làm một việc gì đó
bộ phim có nhiều đoạn xem rất thú
Đồng nghĩa: thích, thú vị

Động từ

tự nhận hoặc nói ra việc đã làm không tốt của mình mà trong thâm tâm muốn che giấu
thú hết mọi tội lỗi
thú chuyện với cha mẹ
Đồng nghĩa: thú nhận
(Khẩu ngữ) đầu thú (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Thú nhận

    Động từ: nói ra và tự nhận là có điều không hay nào đó của mình, thú nhận mọi tội lỗi
  • Thúi

    (phương ngữ), xem thối
  • Thúng

    Danh từ: đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, to hơn rổ, dùng để đựng, đơn vị dân...
  • Thúng thắng

    như húng hắng, ho thúng thắng
  • Thăm

    Danh từ: vật quy ước ứng với phần mà mỗi người sẽ được nhận (trong một sự phân phối,...
  • Thăm thú

    Động từ: thăm chỗ này chỗ khác để xem xét, để biết (nói khái quát), thăm thú tình hình,...
  • Thăn

    Danh từ: phần thịt toàn nạc được lọc ra ở phần lưng của súc vật khi mổ thịt, miếng thăn...
  • Thăng

    Động từ: (từ cũ, hoặc kng) nâng lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn, (khẩu ngữ, Ít dùng) thăng...
  • Thũng

    Danh từ: (khẩu ngữ) bệnh phù, người bị thũng
  • Thơ

    Danh từ: hình thức nghệ thuật dùng ngôn ngữ giàu hình ảnh và có nhịp điệu, vần điệu để...
  • Thơm lựng

    Tính từ: có mùi thơm đậm đà, tác động mạnh đến khứu giác, mít chít thơm lựng
  • Thơn thớt

    Tính từ: (nói cười) có vẻ tử tế, ngọt ngào, nhưng chỉ ở ngoài miệng, không thật lòng, "bề...
  • Thư

    Danh từ: giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với...
  • Thư nhàn

    Tính từ: thư thả và nhàn rỗi, lúc thư nhàn, Đồng nghĩa : thanh nhàn, trái nghĩa : bận bịu, bận...
  • Thư phong

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) bức thư để trong phong bì, "cho theo một đứa tiểu đồng, thư phong...
  • Thư phòng

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) phòng đọc sách, thường là của gia đình., Đồng nghĩa : thư trai,...
  • Thưa

    Động từ: lên tiếng để đáp lại lời gọi, trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách...
  • Thưa thớt

    Tính từ: rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm...
  • Thưng

    Danh từ: dụng cụ đong lường, có dung tích không xác định, thường khoảng một lít, trong dân...
  • Thương

    Danh từ: binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo., Danh từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top