Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thúc

Mục lục

Động từ

dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào
thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn
thúc ngựa phi nhanh
Đồng nghĩa: huých
giục liên tiếp, không cho để chậm trễ
thúc nợ
chưa xong thì cho người đến thúc
Đồng nghĩa: hối
làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn
bón thúc
thúc cho đôi lợn chóng béo

Xem thêm các từ khác

  • Thúc bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) anh em thúc bá (nói tắt) quan hệ thúc bá
  • Thúc bách

    thúc giục gắt gao, ráo riết yêu cầu rất thúc bách công việc thúc bách Đồng nghĩa : cấp bách, thúc giục
  • Thúc béo

    Động từ như vỗ béo .
  • Thúc giục

    Động từ giục liên tục, bắt phải làm nhanh, làm gấp tiếng trống vang lên thúc giục luôn miệng thúc giục Đồng nghĩa :...
  • Thúc phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) chú ruột.
  • Thúc thủ

    Động từ (Từ cũ) bó tay, đành bất lực, không làm gì được đành chịu thúc thủ
  • Thúc ép

    Động từ thúc giục, bắt ép phải làm ngay hoặc phải chấp nhận bị thúc ép phải làm do hoàn cảnh thúc ép Đồng nghĩa :...
  • Thúc đẩy

    Động từ kích thích, tạo điều kiện, động lực cho hoạt động, phát triển mạnh hơn theo một hướng nhất định nào đó,...
  • Thúng mủng

    Danh từ đồ đựng đan bằng tre, như thúng, mủng, v.v. (nói khái quát) quang gánh, thúng mủng bừa bộn
  • Thút

    Động từ xuyên sâu vào trong một cách dễ dàng và nhanh chóng mảnh đạn cắm thút vào thân chuối
  • Thút thít

    Tính từ từ gợi tả tiếng khóc nhỏ và ngắt quãng, xen với tiếng xịt mũi khóc thút thít
  • Thăm dò

    Động từ tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người...
  • Thăm hỏi

    Động từ thăm và hỏi han tình hình nhằm tỏ sự quan tâm (nói khái quát) thăm hỏi sức khoẻ viết thư thăm hỏi Đồng nghĩa...
  • Thăm khám

    Động từ (Ít dùng) thăm bệnh, khám bệnh (nói khái quát) bác sĩ thăm khám cho người bệnh
  • Thăm nom

    Động từ thăm và trông nom, săn sóc (nói khái quát) thăm nom người ốm
  • Thăm nuôi

    Động từ thăm và tiếp tế cho người tù không có người thăm nuôi
  • Thăm thẳm

    Tính từ như thẳm (nhưng ý mức độ nhiều hơn) vực sâu thăm thẳm đôi mắt buồn thăm thẳm
  • Thăm viếng

    Động từ đi thăm (nói khái quát) thăm viếng họ hàng Đồng nghĩa : viếng thăm
  • Thăm ván bán thuyền

    ví người ăn ở không chung thuỷ, vừa có cái mới đã phụ bạc, rẻ rúng cái cũ \"Làm cho trông thấy nhãn tiền, Cho người...
  • Thăng bình

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như thanh bình .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top