Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thúc đẩy

Động từ

kích thích, tạo điều kiện, động lực cho hoạt động, phát triển mạnh hơn theo một hướng nhất định nào đó, thường là hướng tốt
tăng cường các biện pháp thúc đẩy nền kinh tế
Đồng nghĩa: xúc tiến

Xem thêm các từ khác

  • Thúng mủng

    Danh từ đồ đựng đan bằng tre, như thúng, mủng, v.v. (nói khái quát) quang gánh, thúng mủng bừa bộn
  • Thút

    Động từ xuyên sâu vào trong một cách dễ dàng và nhanh chóng mảnh đạn cắm thút vào thân chuối
  • Thút thít

    Tính từ từ gợi tả tiếng khóc nhỏ và ngắt quãng, xen với tiếng xịt mũi khóc thút thít
  • Thăm dò

    Động từ tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người...
  • Thăm hỏi

    Động từ thăm và hỏi han tình hình nhằm tỏ sự quan tâm (nói khái quát) thăm hỏi sức khoẻ viết thư thăm hỏi Đồng nghĩa...
  • Thăm khám

    Động từ (Ít dùng) thăm bệnh, khám bệnh (nói khái quát) bác sĩ thăm khám cho người bệnh
  • Thăm nom

    Động từ thăm và trông nom, săn sóc (nói khái quát) thăm nom người ốm
  • Thăm nuôi

    Động từ thăm và tiếp tế cho người tù không có người thăm nuôi
  • Thăm thẳm

    Tính từ như thẳm (nhưng ý mức độ nhiều hơn) vực sâu thăm thẳm đôi mắt buồn thăm thẳm
  • Thăm viếng

    Động từ đi thăm (nói khái quát) thăm viếng họ hàng Đồng nghĩa : viếng thăm
  • Thăm ván bán thuyền

    ví người ăn ở không chung thuỷ, vừa có cái mới đã phụ bạc, rẻ rúng cái cũ \"Làm cho trông thấy nhãn tiền, Cho người...
  • Thăng bình

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như thanh bình .
  • Thăng bằng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng 1.2 trạng thái tâm lí ổn định,...
  • Thăng giáng

    Động từ (Ít dùng) thăng chức và giáng chức (nói khái quát) xét công để thăng giáng
  • Thăng hoa

    Động từ (chất) chuyển trực tiếp từ trạng thái rắn sang trạng thái khí, không qua trạng thái lỏng hiện tượng thăng hoa...
  • Thăng hà

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) (vua chúa) chết \"Trạng chết chúa cũng thăng hà, Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn.\" (Cdao)...
  • Thăng hạng

    Động từ lên hạng (trong thể thao) đội bóng mới thăng hạng
  • Thăng quan tiến chức

    được lên chức, được đề bạt (thường là một cách thuận lợi, nhanh chóng).
  • Thăng thiên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (thần, thánh) lên trời, bay về trời, theo tín ngưỡng dân gian 2 Danh từ 2.1 pháo thăng thiên (nói tắt)....
  • Thăng tiến

    Động từ tiến bộ về chuyên môn, về cấp bậc, địa vị,… trong nghề nghiệp, nói chung có cơ hội thăng tiến đường công...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top