Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thăm

Mục lục

Danh từ

vật quy ước ứng với phần mà mỗi người sẽ được nhận (trong một sự phân phối, phân chia dựa vào may rủi)
bốc được lá thăm may mắn
rút thăm chia phần
(Phương ngữ) phiếu bầu cử
đi bỏ thăm

Động từ

(đến với ai hoặc nơi nào đó) hỏi han cho biết tình hình, nhằm tỏ sự quan tâm
đi thăm người ốm
về thăm quê
đến nơi nào đó để xem xét, tìm hiểu cho biết qua tình hình
đi thăm lúa
(Phương ngữ) khám (bệnh)
thăm bệnh

Xem thêm các từ khác

  • Thăm thú

    Động từ: thăm chỗ này chỗ khác để xem xét, để biết (nói khái quát), thăm thú tình hình,...
  • Thăn

    Danh từ: phần thịt toàn nạc được lọc ra ở phần lưng của súc vật khi mổ thịt, miếng thăn...
  • Thăng

    Động từ: (từ cũ, hoặc kng) nâng lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn, (khẩu ngữ, Ít dùng) thăng...
  • Thũng

    Danh từ: (khẩu ngữ) bệnh phù, người bị thũng
  • Thơ

    Danh từ: hình thức nghệ thuật dùng ngôn ngữ giàu hình ảnh và có nhịp điệu, vần điệu để...
  • Thơm lựng

    Tính từ: có mùi thơm đậm đà, tác động mạnh đến khứu giác, mít chít thơm lựng
  • Thơn thớt

    Tính từ: (nói cười) có vẻ tử tế, ngọt ngào, nhưng chỉ ở ngoài miệng, không thật lòng, "bề...
  • Thư

    Danh từ: giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với...
  • Thư nhàn

    Tính từ: thư thả và nhàn rỗi, lúc thư nhàn, Đồng nghĩa : thanh nhàn, trái nghĩa : bận bịu, bận...
  • Thư phong

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) bức thư để trong phong bì, "cho theo một đứa tiểu đồng, thư phong...
  • Thư phòng

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) phòng đọc sách, thường là của gia đình., Đồng nghĩa : thư trai,...
  • Thưa

    Động từ: lên tiếng để đáp lại lời gọi, trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách...
  • Thưa thớt

    Tính từ: rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm...
  • Thưng

    Danh từ: dụng cụ đong lường, có dung tích không xác định, thường khoảng một lít, trong dân...
  • Thương

    Danh từ: binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo., Danh từ:...
  • Thương lượng

    Động từ: trao đổi, bàn bạc với nhau nhằm đi đến thoả thuận giải quyết một vấn đề nào...
  • Thước

    Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng khoảng 0,425 mét (thước mộc) hoặc 0,645 mét (thước đo...
  • Thước cặp

    Danh từ:
  • Thước ta

    Danh từ: (khẩu ngữ) thước mộc; phân biệt với thước tây.
  • Thước tây

    Danh từ: (từ cũ) mét; phân biệt với thước ta.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top