Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thăm nom

Động từ

thăm và trông nom, săn sóc (nói khái quát)
thăm nom người ốm

Xem thêm các từ khác

  • Thăm nuôi

    Động từ thăm và tiếp tế cho người tù không có người thăm nuôi
  • Thăm thẳm

    Tính từ như thẳm (nhưng ý mức độ nhiều hơn) vực sâu thăm thẳm đôi mắt buồn thăm thẳm
  • Thăm viếng

    Động từ đi thăm (nói khái quát) thăm viếng họ hàng Đồng nghĩa : viếng thăm
  • Thăm ván bán thuyền

    ví người ăn ở không chung thuỷ, vừa có cái mới đã phụ bạc, rẻ rúng cái cũ \"Làm cho trông thấy nhãn tiền, Cho người...
  • Thăng bình

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như thanh bình .
  • Thăng bằng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng 1.2 trạng thái tâm lí ổn định,...
  • Thăng giáng

    Động từ (Ít dùng) thăng chức và giáng chức (nói khái quát) xét công để thăng giáng
  • Thăng hoa

    Động từ (chất) chuyển trực tiếp từ trạng thái rắn sang trạng thái khí, không qua trạng thái lỏng hiện tượng thăng hoa...
  • Thăng hà

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) (vua chúa) chết \"Trạng chết chúa cũng thăng hà, Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn.\" (Cdao)...
  • Thăng hạng

    Động từ lên hạng (trong thể thao) đội bóng mới thăng hạng
  • Thăng quan tiến chức

    được lên chức, được đề bạt (thường là một cách thuận lợi, nhanh chóng).
  • Thăng thiên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (thần, thánh) lên trời, bay về trời, theo tín ngưỡng dân gian 2 Danh từ 2.1 pháo thăng thiên (nói tắt)....
  • Thăng tiến

    Động từ tiến bộ về chuyên môn, về cấp bậc, địa vị,… trong nghề nghiệp, nói chung có cơ hội thăng tiến đường công...
  • Thăng trầm

    (việc đời) có nhiều biến đổi lớn, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại, không có được sự bình ổn, yên vui lịch sử...
  • Thăng đường

    Động từ (Từ cũ) (quan lại) lên công đường làm việc thăng đường xử án Đồng nghĩa : đăng đường
  • Thơ ca

    Danh từ sáng tác văn học theo thể loại văn vần (nói khái quát) tuyển tập thơ ca Đồng nghĩa : thi ca
  • Thơ dại

    Tính từ rất ít tuổi, còn non nớt chưa biết gì (nói khái quát) con còn thơ dại Đồng nghĩa : ấu thơ, thơ, thơ ấu
  • Thơ liên hoàn

    Danh từ thể thơ gồm nhiều bài, câu cuối (hoặc mấy từ cuối) của bài trên được nhắc lại làm thành câu đầu (hoặc...
  • Thơ lại

    Danh từ (Từ cũ) xem thư lại
  • Thơ mộng

    Tính từ rất nên thơ, gợi lên những cảm xúc dịu dàng và đẹp đẽ dòng sông thơ mộng mối tình đầu thơ mộng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top