Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thăng đường

Động từ

(Từ cũ) (quan lại) lên công đường làm việc
thăng đường xử án
Đồng nghĩa: đăng đường

Xem thêm các từ khác

  • Thơ ca

    Danh từ sáng tác văn học theo thể loại văn vần (nói khái quát) tuyển tập thơ ca Đồng nghĩa : thi ca
  • Thơ dại

    Tính từ rất ít tuổi, còn non nớt chưa biết gì (nói khái quát) con còn thơ dại Đồng nghĩa : ấu thơ, thơ, thơ ấu
  • Thơ liên hoàn

    Danh từ thể thơ gồm nhiều bài, câu cuối (hoặc mấy từ cuối) của bài trên được nhắc lại làm thành câu đầu (hoặc...
  • Thơ lại

    Danh từ (Từ cũ) xem thư lại
  • Thơ mộng

    Tính từ rất nên thơ, gợi lên những cảm xúc dịu dàng và đẹp đẽ dòng sông thơ mộng mối tình đầu thơ mộng
  • Thơ ngây

    Tính từ như ngây thơ gương mặt thơ ngây
  • Thơ phú

    Danh từ (Ít dùng) xem thi phú
  • Thơ thẩn

    Động từ đi lại một cách chậm rãi và lặng lẽ, như đang suy nghĩ vẩn vơ, lan man về điều gì thơ thẩn dạo quanh hồ đi...
  • Thơ thới

    Tính từ (Phương ngữ) xem thư thái
  • Thơ trẻ

    Tính từ (Ít dùng) còn bé nhỏ, thơ dại (nói khái quát) quãng đời thơ trẻ
  • Thơ từ

    (Phương ngữ) xem thư từ
  • Thơ văn

    Danh từ như văn thơ thơ văn cách mạng sáng tác thơ văn
  • Thơ ấu

    Tính từ (thời) rất ít tuổi, còn thơ ngây, bé dại những ngày thơ ấu thời thơ ấu Đồng nghĩa : ấu thơ
  • Thơm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) dứa. 2 Động từ 2.1 hôn (thường nói về trẻ em) 3 Tính từ 3.1 có mùi như mùi hương...
  • Thơm lây

    Tính từ (Khẩu ngữ) được hưởng một phần tiếng tốt và vinh dự của người khác do có quan hệ gần gũi \"Chị dù thịt...
  • Thơm lừng

    Tính từ có mùi thơm lan toả ra mạnh và rộng khắp mùi hoa sữa thơm lừng Đồng nghĩa : thơm lựng, thơm nức, thơm phức
  • Thơm ngát

    Tính từ có mùi thơm dễ chịu và toả lan ra xa hương bưởi thơm ngát
  • Thơm nức

    Tính từ có mùi thơm bốc lên mạnh và lan toả rộng thơm nức mùi hoa sữa Đồng nghĩa : thơm lừng, thơm phức
  • Thơm phưng phức

    Tính từ như thơm phức (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thơm phức

    Tính từ có mùi thơm bốc lên mạnh và hấp dẫn (thường nói về thức ăn) mùi nước hoa thơm phức Đồng nghĩa : thơm lừng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top