Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thăng hà

Động từ

(Từ cũ, Trang trọng) (vua chúa) chết
"Trạng chết chúa cũng thăng hà, Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn." (Cdao)
Đồng nghĩa: băng hà

Xem thêm các từ khác

  • Thăng hạng

    Động từ lên hạng (trong thể thao) đội bóng mới thăng hạng
  • Thăng quan tiến chức

    được lên chức, được đề bạt (thường là một cách thuận lợi, nhanh chóng).
  • Thăng thiên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (thần, thánh) lên trời, bay về trời, theo tín ngưỡng dân gian 2 Danh từ 2.1 pháo thăng thiên (nói tắt)....
  • Thăng tiến

    Động từ tiến bộ về chuyên môn, về cấp bậc, địa vị,… trong nghề nghiệp, nói chung có cơ hội thăng tiến đường công...
  • Thăng trầm

    (việc đời) có nhiều biến đổi lớn, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại, không có được sự bình ổn, yên vui lịch sử...
  • Thăng đường

    Động từ (Từ cũ) (quan lại) lên công đường làm việc thăng đường xử án Đồng nghĩa : đăng đường
  • Thơ ca

    Danh từ sáng tác văn học theo thể loại văn vần (nói khái quát) tuyển tập thơ ca Đồng nghĩa : thi ca
  • Thơ dại

    Tính từ rất ít tuổi, còn non nớt chưa biết gì (nói khái quát) con còn thơ dại Đồng nghĩa : ấu thơ, thơ, thơ ấu
  • Thơ liên hoàn

    Danh từ thể thơ gồm nhiều bài, câu cuối (hoặc mấy từ cuối) của bài trên được nhắc lại làm thành câu đầu (hoặc...
  • Thơ lại

    Danh từ (Từ cũ) xem thư lại
  • Thơ mộng

    Tính từ rất nên thơ, gợi lên những cảm xúc dịu dàng và đẹp đẽ dòng sông thơ mộng mối tình đầu thơ mộng
  • Thơ ngây

    Tính từ như ngây thơ gương mặt thơ ngây
  • Thơ phú

    Danh từ (Ít dùng) xem thi phú
  • Thơ thẩn

    Động từ đi lại một cách chậm rãi và lặng lẽ, như đang suy nghĩ vẩn vơ, lan man về điều gì thơ thẩn dạo quanh hồ đi...
  • Thơ thới

    Tính từ (Phương ngữ) xem thư thái
  • Thơ trẻ

    Tính từ (Ít dùng) còn bé nhỏ, thơ dại (nói khái quát) quãng đời thơ trẻ
  • Thơ từ

    (Phương ngữ) xem thư từ
  • Thơ văn

    Danh từ như văn thơ thơ văn cách mạng sáng tác thơ văn
  • Thơ ấu

    Tính từ (thời) rất ít tuổi, còn thơ ngây, bé dại những ngày thơ ấu thời thơ ấu Đồng nghĩa : ấu thơ
  • Thơm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) dứa. 2 Động từ 2.1 hôn (thường nói về trẻ em) 3 Tính từ 3.1 có mùi như mùi hương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top