Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thơm

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) dứa.

Động từ

hôn (thường nói về trẻ em)
mẹ thơm lên má bé

Tính từ

có mùi như mùi hương của hoa, dễ chịu, làm cho thích ngửi
hương thơm
cuốn sách còn thơm mùi giấy mới
(tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc đến và ca ngợi
được tiếng thơm
đói cho sạch, rách cho thơm (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Thơm lây

    Tính từ (Khẩu ngữ) được hưởng một phần tiếng tốt và vinh dự của người khác do có quan hệ gần gũi \"Chị dù thịt...
  • Thơm lừng

    Tính từ có mùi thơm lan toả ra mạnh và rộng khắp mùi hoa sữa thơm lừng Đồng nghĩa : thơm lựng, thơm nức, thơm phức
  • Thơm ngát

    Tính từ có mùi thơm dễ chịu và toả lan ra xa hương bưởi thơm ngát
  • Thơm nức

    Tính từ có mùi thơm bốc lên mạnh và lan toả rộng thơm nức mùi hoa sữa Đồng nghĩa : thơm lừng, thơm phức
  • Thơm phưng phức

    Tính từ như thơm phức (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thơm phức

    Tính từ có mùi thơm bốc lên mạnh và hấp dẫn (thường nói về thức ăn) mùi nước hoa thơm phức Đồng nghĩa : thơm lừng,...
  • Thơm tho

    Tính từ thơm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) quần áo sạch sẽ, thơm tho
  • Thơm thảo

    Tính từ tốt bụng, sẵn sàng chia sẻ những cái mình có cho người khác tấm lòng thơm thảo
  • Thư bảo đảm

    Danh từ thư do bưu điện chuyển, có ghi số, bảo đảm phát đến tận tay người nhận.
  • Thư chuyển tiền

    Danh từ giấy chuyển tiền qua bưu điện.
  • Thư dãn

    Động từ làm cho cơ bắp, đầu óc được thả lỏng hoặc thảnh thơi hoàn toàn, tạo nên cảm giác thư thái và thoải mái...
  • Thư giãn

    Động từ (Ít dùng) xem thư dãn
  • Thư hoạ

    Danh từ hình thức nghệ thuật vẽ kết hợp với phép viết chữ Hán của Trung Quốc triển lãm thư hoạ
  • Thư hùng

    (Từ cũ, Văn chương) sống mái trận thư hùng
  • Thư hương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nhà dòng dõi có truyền thống học tập \"Khách du bỗng có một người, Kỳ Tâm họ Thúc, cũng...
  • Thư kí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người giúp việc, làm các công việc về giấy tờ (quản lí, sơ thảo các văn bản, hồ sơ, v.v.) 1.2...
  • Thư kí riêng

    Danh từ người giúp việc cho một nhân vật cao cấp trong các công việc về giấy tờ, giao thiệp, sắp xếp và chuẩn bị nội...
  • Thư kí toà soạn

    Danh từ người chịu trách nhiệm tập hợp và sắp xếp bài vở trong công tác biên tập của một toà soạn.
  • Thư ký

    Danh từ xem thư kí
  • Thư ký riêng

    Danh từ xem thư kí riêng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top