Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thư

Mục lục

Danh từ

giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với người ấy
viết thư
gửi thư qua đường bưu điện
Đồng nghĩa: thơ, thư từ

Động từ

(Khẩu ngữ) viết thư (cho ai đó)
thư cho người yêu

Tính từ

ở trạng thái công việc đã bớt thúc bách hơn
công việc đã thư

Động từ

để cho hoãn lại, chậm lại một thời gian, không bức bách phải làm ngay việc gì (thường dùng trong lời cầu xin)
cho thư món nợ
xin ông thư cho đến mai
Đồng nghĩa: thong thả, thư thả

Xem thêm các từ khác

  • Thư nhàn

    Tính từ: thư thả và nhàn rỗi, lúc thư nhàn, Đồng nghĩa : thanh nhàn, trái nghĩa : bận bịu, bận...
  • Thư phong

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) bức thư để trong phong bì, "cho theo một đứa tiểu đồng, thư phong...
  • Thư phòng

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) phòng đọc sách, thường là của gia đình., Đồng nghĩa : thư trai,...
  • Thưa

    Động từ: lên tiếng để đáp lại lời gọi, trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách...
  • Thưa thớt

    Tính từ: rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm...
  • Thưng

    Danh từ: dụng cụ đong lường, có dung tích không xác định, thường khoảng một lít, trong dân...
  • Thương

    Danh từ: binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo., Danh từ:...
  • Thương lượng

    Động từ: trao đổi, bàn bạc với nhau nhằm đi đến thoả thuận giải quyết một vấn đề nào...
  • Thước

    Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng khoảng 0,425 mét (thước mộc) hoặc 0,645 mét (thước đo...
  • Thước cặp

    Danh từ:
  • Thước ta

    Danh từ: (khẩu ngữ) thước mộc; phân biệt với thước tây.
  • Thước tây

    Danh từ: (từ cũ) mét; phân biệt với thước ta.
  • Thước tính

    Danh từ: thước có chia độ, dùng để làm các phép tính nhất định.
  • Thước đo

    Danh từ: cái được dùng làm chuẩn để xác định giá trị của những cái khác có tính chất...
  • Thườn thưỡn

    (Ít dùng) như thưỡn (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thường

    Động từ: (phương ngữ) đền, Tính từ: không có gì khác lạ, không...
  • Thường phạm

    Danh từ: tù nhân phạm các tội về trật tự an ninh xã hội, như giết người, trộm cướp, buôn...
  • Thường tình

    Tính từ: thông thường, bình thường, không có gì là lạ, mẹ bênh con là chuyện thường tình,...
  • Thường vụ

    Danh từ: tập thể những người do ban chấp hành bầu ra để giải quyết công việc hàng ngày của...
  • Thưởng

    Động từ: tặng tiền, hiện vật, v.v. để khen ngợi và khuyến khích vì đã có công lao, thành...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top