Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thương trường

Danh từ

nơi diễn ra hoạt động thương mại
thương trường như chiến trường

Xem thêm các từ khác

  • Thương tâm

    Tính từ đau lòng, hoặc làm cho đau lòng cảnh thương tâm \"Lòng đâu sẵn mối thương tâm, Thoắt nghe Kiều đã đầm đầm...
  • Thương tình

    Động từ chạnh lòng thương cảm một cách sâu sắc trước tình cảnh của người nào đó thấy cảnh côi cút, thương tình...
  • Thương tích

    Danh từ dấu vết để lại trên thân thể do bị thương đánh người gây thương tích thương tích đầy mình
  • Thương tật

    Danh từ vết thương đã thành tật trên cơ thể (nói khái quát) bị đánh đến thành thương tật
  • Thương tổn

    như tổn thương gây thương tổn những thương tổn về tinh thần
  • Thương vay khóc mướn

    thương xót không phải lối, không đúng chỗ.
  • Thương vong

    bị thương và bị chết do chiến tranh, tai nạn (nói khái quát) hạn chế thương vong tiểu đội bị thương vong quá nửa
  • Thương vụ

    Danh từ công việc liên lạc về kinh tế với nước sở tại cơ quan thương vụ Việt Nam tại Đức vụ làm ăn buôn bán, thường...
  • Thương xá

    Danh từ (Phương ngữ) trung tâm kinh doanh, buôn bán lớn.
  • Thương xót

    Động từ cảm thấy thương, thấy xót xa trước nỗi bất hạnh của người khác thương xót người bạn mới khuất bùi ngùi...
  • Thương yêu

    Động từ như yêu thương đem lòng thương yêu
  • Thương ôi

    Cảm từ (Văn chương) tiếng than biểu lộ sự thương tiếc, xót xa \"Thương ôi! tài sắc mực này, Một dao oan nghiệt, dứt...
  • Thương đau

    Tính từ (Ít dùng) như đau thương .
  • Thương điếm

    Danh từ (Từ cũ) hiệu buôn các thương điếm của người Hoa
  • Thước cong

    Danh từ thước dùng để tô, vẽ đường cong.
  • Thước cuộn

    Danh từ thước dùng để đo độ dài, có thể cuộn tròn lại.
  • Thước dây

    Danh từ thước dùng để đo độ dài, làm bằng loại vật liệu mềm, thường dùng để đo kích cỡ người khi cắt may quần...
  • Thước gấp

    Danh từ thước dùng để đo độ dài, làm bằng gỗ hoặc kim loại, có thể gấp lại từng khúc.
  • Thước kẹp

    Danh từ thước đo độ dài, có hai mép đặc biệt để kẹp lấy vật khi đo. Đồng nghĩa : thước cặp
  • Thước kẻ

    Danh từ thước, dài và thẳng, dùng để kẻ đường thẳng trên giấy.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top