Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thước

Mục lục

Danh từ

đơn vị cũ đo độ dài, bằng khoảng 0,425 mét (thước mộc) hoặc 0,645 mét (thước đo vải).
đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 24 mét vuông (thước Bắc Bộ), hoặc 33 mét vuông (thước Trung Bộ)
nhà chỉ có dăm thước đất
tên gọi thông thường của mét.
dụng cụ dùng để đo, vẽ, tính toán hoặc kẻ đường thẳng, trên mặt thường có chia độ, ghi số, v.v.
kẻ bằng thước
thước đo độ
tay thước (nói tắt)
"Người nách thước, kẻ tay đao, Đầu trâu, mặt ngựa ào ào như sôi." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Thước cặp

    Danh từ:
  • Thước ta

    Danh từ: (khẩu ngữ) thước mộc; phân biệt với thước tây.
  • Thước tây

    Danh từ: (từ cũ) mét; phân biệt với thước ta.
  • Thước tính

    Danh từ: thước có chia độ, dùng để làm các phép tính nhất định.
  • Thước đo

    Danh từ: cái được dùng làm chuẩn để xác định giá trị của những cái khác có tính chất...
  • Thườn thưỡn

    (Ít dùng) như thưỡn (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thường

    Động từ: (phương ngữ) đền, Tính từ: không có gì khác lạ, không...
  • Thường phạm

    Danh từ: tù nhân phạm các tội về trật tự an ninh xã hội, như giết người, trộm cướp, buôn...
  • Thường tình

    Tính từ: thông thường, bình thường, không có gì là lạ, mẹ bênh con là chuyện thường tình,...
  • Thường vụ

    Danh từ: tập thể những người do ban chấp hành bầu ra để giải quyết công việc hàng ngày của...
  • Thưởng

    Động từ: tặng tiền, hiện vật, v.v. để khen ngợi và khuyến khích vì đã có công lao, thành...
  • Thưởng thức

    Động từ: nhận biết được và hưởng thụ một cách thích thú, thưởng thức thơ văn, không...
  • Thưỡn

    ngay và cứng đờ, trông như dài ra, vẻ khó coi (thường nói về dáng mặt hoặc người), đứng thưỡn người ra nhìn
  • Thượng

    Tính từ: ở trên cao hoặc phía trên, phía trước; đối lập với hạ, Động...
  • Thượng lương

    Động từ: đặt thanh xà để dựng nóc khi làm nhà mới (thường chọn ngày lành và có làm lễ...
  • Thạch

    Danh từ: chất keo được chiết từ rau câu hoặc cùi dừa, dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong...
  • Thạch bản

    Danh từ: phiến đá có khắc chữ dùng để in (một kĩ thuật in thủ công trước đây).
  • Thạo

    Tính từ: biết tới mức có thể làm, sử dụng một cách dễ dàng, nhanh nhẹn, không có gì lúng...
  • Thạp

    Danh từ: đồ đựng thường làm bằng sành hoặc đồng, cỡ tương đối lớn, miệng tròn và rộng,...
  • Thả

    Động từ: không giữ lại một chỗ nữa mà để cho được tự do hoạt động, cho vào môi trường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top