Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thường

Mục lục

Động từ

(Phương ngữ) đền
làm mất nên phải thường

Tính từ

không có gì khác lạ, không có gì đặc biệt so với số lớn những cái cùng loại
tài giỏi hơn hẳn người thường
ngày lễ cũng như ngày thường
Đồng nghĩa: bình thường
Trái nghĩa: lạ thường, khác thường
(Khẩu ngữ) bình thường, chỉ ở mức trung bình, không có gì nổi bật hoặc đáng chú ý
tài năng của anh ta xem ra cũng thường

Phụ từ

không lúc nào thôi, có sự lặp lại nhiều lần, lần này cách lần khác không lâu
đoạn đường thường xảy ra tai nạn
các lỗi thường gặp khi biên dịch
Đồng nghĩa: hay, luôn, năng, thường xuyên
theo lẽ thường, như thường thấy
ông cụ thường thức dậy lúc năm giờ sáng

Xem thêm các từ khác

  • Thường phạm

    Danh từ: tù nhân phạm các tội về trật tự an ninh xã hội, như giết người, trộm cướp, buôn...
  • Thường tình

    Tính từ: thông thường, bình thường, không có gì là lạ, mẹ bênh con là chuyện thường tình,...
  • Thường vụ

    Danh từ: tập thể những người do ban chấp hành bầu ra để giải quyết công việc hàng ngày của...
  • Thưởng

    Động từ: tặng tiền, hiện vật, v.v. để khen ngợi và khuyến khích vì đã có công lao, thành...
  • Thưởng thức

    Động từ: nhận biết được và hưởng thụ một cách thích thú, thưởng thức thơ văn, không...
  • Thưỡn

    ngay và cứng đờ, trông như dài ra, vẻ khó coi (thường nói về dáng mặt hoặc người), đứng thưỡn người ra nhìn
  • Thượng

    Tính từ: ở trên cao hoặc phía trên, phía trước; đối lập với hạ, Động...
  • Thượng lương

    Động từ: đặt thanh xà để dựng nóc khi làm nhà mới (thường chọn ngày lành và có làm lễ...
  • Thạch

    Danh từ: chất keo được chiết từ rau câu hoặc cùi dừa, dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong...
  • Thạch bản

    Danh từ: phiến đá có khắc chữ dùng để in (một kĩ thuật in thủ công trước đây).
  • Thạo

    Tính từ: biết tới mức có thể làm, sử dụng một cách dễ dàng, nhanh nhẹn, không có gì lúng...
  • Thạp

    Danh từ: đồ đựng thường làm bằng sành hoặc đồng, cỡ tương đối lớn, miệng tròn và rộng,...
  • Thả

    Động từ: không giữ lại một chỗ nữa mà để cho được tự do hoạt động, cho vào môi trường...
  • Thải

    Động từ: bỏ đi cái không cần thiết, cái không có giá trị hay không còn tác dụng nữa, một...
  • Thảm

    Danh từ: tấm dệt bằng sợi to, thường có hình trang trí, dùng trải trên lối đi hoặc trên sàn...
  • Thảm cảnh

    Danh từ: cảnh tượng thê thảm, đáng thương, thảm cảnh chiến tranh
  • Thảm hoạ

    Danh từ: tai hoạ lớn, gây nhiều cảnh đau thương, tang tóc, thảm hoạ chiến tranh, thảm họa sóng...
  • Thảm sát

    Động từ: giết hại hàng loạt người một cách dã man, vụ thảm sát đẫm máu, Đồng nghĩa :...
  • Thảo

    Danh từ: (Ít dùng) cây thân cỏ, Động từ: viết phác ra lần đầu...
  • Thảo dã

    Tính từ: (từ cũ) thuộc nơi thôn quê hẻo lánh hoặc có tính chất quê mùa, thôn dã, nơi thảo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top