- Từ điển Việt - Việt
Thường kỳ
Tính từ
xem thường kì
Xem thêm các từ khác
-
Thường lệ
Danh từ lệ thường, theo thói quen hoặc theo như đã quy định thói quen thường lệ dậy sớm hơn thường lệ Trái nghĩa : ngoại... -
Thường ngày
hằng ngày đồ dùng thường ngày chuyện thường ngày Đồng nghĩa : thường nhật -
Thường nhật
Tính từ thường ngày cuộc sống thường nhật -
Thường niên
Tính từ hằng năm liên hoan phim thường niên hội nghị thường niên -
Thường phục
Danh từ quần áo mặc thường ngày, không phải quân phục, lễ phục hay loại y phục đặc biệt nào khác cảnh sát mặc thường... -
Thường sơn
Danh từ cây nhỡ, thân nhẵn màu tím, lá dài hình mũi giáo, mép có khía răng, lá và rễ dùng làm thuốc. -
Thường thức
Danh từ tri thức phổ thông về một vấn đề, một chuyên ngành nào đó (nói khái quát) khoa học thường thức tủ sách thường... -
Thường trú
Động từ cư trú thường xuyên, lâu dài tại một nơi hộ khẩu thường trú phóng viên thường trú -
Thường trực
Mục lục 1 Động từ 1.1 có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc 1.2 (Khẩu ngữ) có, tồn tại... -
Thường xuyên
Tính từ đều đặn và liên tục, không gián đoạn gặp nhau thường xuyên thường xuyên vắng nhà Đồng nghĩa : luôn, luôn luôn -
Thưởng hoa
Động từ (Văn chương) ngắm hoa để thưởng thức vẻ đẹp của hoa. -
Thưởng lãm
Động từ (Từ cũ) ngắm nhìn để thưởng thức vẻ đẹp thưởng lãm một bức tranh cổ -
Thưởng ngoạn
Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) ngắm xem để thưởng thức (thường nói về vẻ đẹp thiên nhiên) thưởng ngoạn phong cảnh... -
Thưởng nguyệt
Động từ (Từ cũ, Văn chương) thưởng trăng. -
Thưởng nóng
Động từ (Khẩu ngữ) thưởng lập tức ngay sau khi đạt được thành tích, không cần phải đợi bình xét đội tuyển được... -
Thưởng phạt
Động từ khen thưởng người có công và xử phạt người có tội (nói khái quát) thưởng phạt công minh -
Thưởng trăng
Động từ (Từ cũ, Văn chương) ngắm trăng để thưởng thức cái đẹp của đêm trăng thưởng trăng đêm rằm Đồng nghĩa... -
Thưỡi
(Khẩu ngữ) trề dài ra, dài thượt ra, trông không đẹp (thường nói về môi, mặt) mặt thưỡi ra thưỡi môi ra mắng -
Thưỡn thà thưỡn thẹo
Tính từ (Khẩu ngữ) như ưỡn à ưỡn ẹo . -
Thưỡn thẹo
Tính từ (Ít dùng) như ưỡn ẹo đưa đẩy đôi chân thưỡn thẹo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.