Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thường khi

thường ngày, như vẫn thường thấy
thường khi, ông trở dậy lúc 5 giờ
mặt mũi không tươi vui như thường khi
(Ít dùng) nhiều khi, nhiều lúc
thường khi chưa nhận thức hết vấn đề

Xem thêm các từ khác

  • Thường kì

    Tính từ theo kì hạn đã định trước một cách đều đặn phiên họp thường kì khám sức khoẻ thường kì Đồng nghĩa :...
  • Thường kỳ

    Tính từ xem thường kì
  • Thường lệ

    Danh từ lệ thường, theo thói quen hoặc theo như đã quy định thói quen thường lệ dậy sớm hơn thường lệ Trái nghĩa : ngoại...
  • Thường ngày

    hằng ngày đồ dùng thường ngày chuyện thường ngày Đồng nghĩa : thường nhật
  • Thường nhật

    Tính từ thường ngày cuộc sống thường nhật
  • Thường niên

    Tính từ hằng năm liên hoan phim thường niên hội nghị thường niên
  • Thường phục

    Danh từ quần áo mặc thường ngày, không phải quân phục, lễ phục hay loại y phục đặc biệt nào khác cảnh sát mặc thường...
  • Thường sơn

    Danh từ cây nhỡ, thân nhẵn màu tím, lá dài hình mũi giáo, mép có khía răng, lá và rễ dùng làm thuốc.
  • Thường thức

    Danh từ tri thức phổ thông về một vấn đề, một chuyên ngành nào đó (nói khái quát) khoa học thường thức tủ sách thường...
  • Thường trú

    Động từ cư trú thường xuyên, lâu dài tại một nơi hộ khẩu thường trú phóng viên thường trú
  • Thường trực

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc 1.2 (Khẩu ngữ) có, tồn tại...
  • Thường xuyên

    Tính từ đều đặn và liên tục, không gián đoạn gặp nhau thường xuyên thường xuyên vắng nhà Đồng nghĩa : luôn, luôn luôn
  • Thưởng hoa

    Động từ (Văn chương) ngắm hoa để thưởng thức vẻ đẹp của hoa.
  • Thưởng lãm

    Động từ (Từ cũ) ngắm nhìn để thưởng thức vẻ đẹp thưởng lãm một bức tranh cổ
  • Thưởng ngoạn

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) ngắm xem để thưởng thức (thường nói về vẻ đẹp thiên nhiên) thưởng ngoạn phong cảnh...
  • Thưởng nguyệt

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) thưởng trăng.
  • Thưởng nóng

    Động từ (Khẩu ngữ) thưởng lập tức ngay sau khi đạt được thành tích, không cần phải đợi bình xét đội tuyển được...
  • Thưởng phạt

    Động từ khen thưởng người có công và xử phạt người có tội (nói khái quát) thưởng phạt công minh
  • Thưởng trăng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) ngắm trăng để thưởng thức cái đẹp của đêm trăng thưởng trăng đêm rằm Đồng nghĩa...
  • Thưỡi

    (Khẩu ngữ) trề dài ra, dài thượt ra, trông không đẹp (thường nói về môi, mặt) mặt thưỡi ra thưỡi môi ra mắng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top