Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thưởng lãm

Động từ

(Từ cũ) ngắm nhìn để thưởng thức vẻ đẹp
thưởng lãm một bức tranh cổ

Xem thêm các từ khác

  • Thưởng ngoạn

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) ngắm xem để thưởng thức (thường nói về vẻ đẹp thiên nhiên) thưởng ngoạn phong cảnh...
  • Thưởng nguyệt

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) thưởng trăng.
  • Thưởng nóng

    Động từ (Khẩu ngữ) thưởng lập tức ngay sau khi đạt được thành tích, không cần phải đợi bình xét đội tuyển được...
  • Thưởng phạt

    Động từ khen thưởng người có công và xử phạt người có tội (nói khái quát) thưởng phạt công minh
  • Thưởng trăng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) ngắm trăng để thưởng thức cái đẹp của đêm trăng thưởng trăng đêm rằm Đồng nghĩa...
  • Thưỡi

    (Khẩu ngữ) trề dài ra, dài thượt ra, trông không đẹp (thường nói về môi, mặt) mặt thưỡi ra thưỡi môi ra mắng
  • Thưỡn thà thưỡn thẹo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ưỡn à ưỡn ẹo .
  • Thưỡn thẹo

    Tính từ (Ít dùng) như ưỡn ẹo đưa đẩy đôi chân thưỡn thẹo
  • Thược dược

    Danh từ Tập tin:Thược dược.JPG Hình của hoa thược dược cây cùng họ với cúc, lá to, mềm, có khía răng, hoa đẹp, có nhiều...
  • Thượng cấp

    Danh từ (Từ cũ) cấp trên tuân lệnh thượng cấp Trái nghĩa : hạ cấp
  • Thượng cổ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thời xa xưa nhất trong lịch sử thế giới, thời kì đầu của thời cổ đại. 2 Tính từ 2.1 thuộc...
  • Thượng du

    Danh từ miền rừng núi ở vùng thượng lưu các con sông; phân biệt với hạ du các tỉnh thượng du vùng thượng du
  • Thượng giới

    Danh từ thế giới của thần tiên trên trời; đối lập với hạ giới.
  • Thượng hoàng

    Danh từ (Từ cũ) như thái thượng hoàng .
  • Thượng huyền

    Danh từ khoảng thời gian vào khoảng giữa của nửa đầu tháng âm lịch, khi mặt trăng có hình bán nguyệt (thường là các...
  • Thượng hạng

    Tính từ thuộc hạng nhất vé thượng hạng loại chè thượng hạng
  • Thượng hảo hạng

    Tính từ thuộc loại đặc biệt tốt loại xì gà thượng hảo hạng
  • Thượng khách

    Danh từ khách quý, được tiếp đãi một cách đặc biệt đón tiếp thượng khách
  • Thượng khẩn

    Tính từ rất khẩn cấp, không thể để chậm trễ lệnh thượng khẩn công văn thượng khẩn Đồng nghĩa : tối khẩn
  • Thượng lưu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đoạn sông ở gần nguồn, thường kể cả vùng phụ cận; phân biệt với trung lưu, hạ lưu 1.2 vùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top