Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thưởng nóng

Động từ

(Khẩu ngữ) thưởng lập tức ngay sau khi đạt được thành tích, không cần phải đợi bình xét
đội tuyển được thưởng nóng 100 triệu đồng ngay sau trận thắng

Xem thêm các từ khác

  • Thưởng phạt

    Động từ khen thưởng người có công và xử phạt người có tội (nói khái quát) thưởng phạt công minh
  • Thưởng trăng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) ngắm trăng để thưởng thức cái đẹp của đêm trăng thưởng trăng đêm rằm Đồng nghĩa...
  • Thưỡi

    (Khẩu ngữ) trề dài ra, dài thượt ra, trông không đẹp (thường nói về môi, mặt) mặt thưỡi ra thưỡi môi ra mắng
  • Thưỡn thà thưỡn thẹo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ưỡn à ưỡn ẹo .
  • Thưỡn thẹo

    Tính từ (Ít dùng) như ưỡn ẹo đưa đẩy đôi chân thưỡn thẹo
  • Thược dược

    Danh từ Tập tin:Thược dược.JPG Hình của hoa thược dược cây cùng họ với cúc, lá to, mềm, có khía răng, hoa đẹp, có nhiều...
  • Thượng cấp

    Danh từ (Từ cũ) cấp trên tuân lệnh thượng cấp Trái nghĩa : hạ cấp
  • Thượng cổ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thời xa xưa nhất trong lịch sử thế giới, thời kì đầu của thời cổ đại. 2 Tính từ 2.1 thuộc...
  • Thượng du

    Danh từ miền rừng núi ở vùng thượng lưu các con sông; phân biệt với hạ du các tỉnh thượng du vùng thượng du
  • Thượng giới

    Danh từ thế giới của thần tiên trên trời; đối lập với hạ giới.
  • Thượng hoàng

    Danh từ (Từ cũ) như thái thượng hoàng .
  • Thượng huyền

    Danh từ khoảng thời gian vào khoảng giữa của nửa đầu tháng âm lịch, khi mặt trăng có hình bán nguyệt (thường là các...
  • Thượng hạng

    Tính từ thuộc hạng nhất vé thượng hạng loại chè thượng hạng
  • Thượng hảo hạng

    Tính từ thuộc loại đặc biệt tốt loại xì gà thượng hảo hạng
  • Thượng khách

    Danh từ khách quý, được tiếp đãi một cách đặc biệt đón tiếp thượng khách
  • Thượng khẩn

    Tính từ rất khẩn cấp, không thể để chậm trễ lệnh thượng khẩn công văn thượng khẩn Đồng nghĩa : tối khẩn
  • Thượng lưu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đoạn sông ở gần nguồn, thường kể cả vùng phụ cận; phân biệt với trung lưu, hạ lưu 1.2 vùng...
  • Thượng lộ bình an

    lên đường bình yên (thường dùng trong lời chúc người đi xa) chúc quý khách thượng lộ bình an
  • Thượng nghị sĩ

    Danh từ thành viên của thượng nghị viện.
  • Thượng nghị viện

    Danh từ một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top