Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thượng cấp

Danh từ

(Từ cũ) cấp trên
tuân lệnh thượng cấp
Trái nghĩa: hạ cấp

Xem thêm các từ khác

  • Thượng cổ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thời xa xưa nhất trong lịch sử thế giới, thời kì đầu của thời cổ đại. 2 Tính từ 2.1 thuộc...
  • Thượng du

    Danh từ miền rừng núi ở vùng thượng lưu các con sông; phân biệt với hạ du các tỉnh thượng du vùng thượng du
  • Thượng giới

    Danh từ thế giới của thần tiên trên trời; đối lập với hạ giới.
  • Thượng hoàng

    Danh từ (Từ cũ) như thái thượng hoàng .
  • Thượng huyền

    Danh từ khoảng thời gian vào khoảng giữa của nửa đầu tháng âm lịch, khi mặt trăng có hình bán nguyệt (thường là các...
  • Thượng hạng

    Tính từ thuộc hạng nhất vé thượng hạng loại chè thượng hạng
  • Thượng hảo hạng

    Tính từ thuộc loại đặc biệt tốt loại xì gà thượng hảo hạng
  • Thượng khách

    Danh từ khách quý, được tiếp đãi một cách đặc biệt đón tiếp thượng khách
  • Thượng khẩn

    Tính từ rất khẩn cấp, không thể để chậm trễ lệnh thượng khẩn công văn thượng khẩn Đồng nghĩa : tối khẩn
  • Thượng lưu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đoạn sông ở gần nguồn, thường kể cả vùng phụ cận; phân biệt với trung lưu, hạ lưu 1.2 vùng...
  • Thượng lộ bình an

    lên đường bình yên (thường dùng trong lời chúc người đi xa) chúc quý khách thượng lộ bình an
  • Thượng nghị sĩ

    Danh từ thành viên của thượng nghị viện.
  • Thượng nghị viện

    Danh từ một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được...
  • Thượng nguyên

    Danh từ (thường được viết hoa) ngày lễ vào rằm tháng giêng.
  • Thượng nguồn

    Danh từ đoạn đầu nguồn của một con sông hoặc suối; phân biệt với hạ nguồn nước lũ từ thượng nguồn đổ về
  • Thượng phong

    Tính từ ở vào thế mạnh hơn, áp đảo đối phương chiếm thế thượng phong trên sàn đấu
  • Thượng sách

    Danh từ phương kế coi là hay nhất trong các phương kế; đối lập với hạ sách trong ba mươi sáu kế, kế chuồn là thượng...
  • Thượng sĩ

    Danh từ bậc quân hàm cao nhất của hạ sĩ quan.
  • Thượng thư

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu một bộ trong triều đình phong kiến thượng thư bộ Lại
  • Thượng thận

    Danh từ tuyến thượng thận (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top