Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thư mục

Mục lục

Danh từ

danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề nào đó, thường được sắp xếp theo trật tự nhất định
cuối sách có thư mục tài liệu tham khảo
tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc dễ tra tìm và sử dụng
thư mục của tủ sách trong thư viện
biên soạn thư mục chuyên đề
nơi chứa các tập tin hoặc chứa các thư mục con khác tại một địa chỉ trên đĩa máy tính dưới một tên gọi duy nhất
tạo thư mục mới
đặt tên cho thư mục

Xem thêm các từ khác

  • Thư ngỏ

    Danh từ bài viết dưới hình thức một bức thư công khai, thường có tính chất luận chiến hoặc yêu sách thư ngỏ gửi ngài...
  • Thư pháp

    Danh từ nghệ thuật viết chữ Hán bằng bút lông.
  • Thư sinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người học trò còn trẻ tuổi 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (người con trai) có dáng vẻ mảnh...
  • Thư tay

    Danh từ thư nhờ người mang đến, không gửi qua bưu điện gửi thư tay
  • Thư thoại

    Danh từ lời nhắn trực tiếp qua hệ thống điện thoại, thư điện tử mà người khác có thể nghe lại sau đó đăng kí dịch...
  • Thư thái

    Tính từ ở trạng thái cảm thấy nhẹ nhàng, dễ chịu trong lòng, không có điều gì phải suy nghĩ căng thẳng đầu óc thư...
  • Thư thả

    Tính từ như thong thả (ng2, 3).
  • Thư trai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như thư phòng .
  • Thư tín

    Danh từ thư từ gửi qua bưu điện (nói khái quát) trao đổi thư tín
  • Thư tín dụng

    Danh từ văn bản pháp lí do một ngân hàng phát hành theo yêu cầu của người mua hàng, trong đó ngân hàng đứng cam kết trả...
  • Thư tín điện tử

    Danh từ dịch vụ máy tính cho phép trao đổi thư từ bằng thư điện tử dịch vụ thư tín điện tử
  • Thư tịch

    Danh từ sách và các tài liệu thành văn, thường nói về loại sách và tài liệu cũ, có từ lâu đời (nói khái quát) thư tịch...
  • Thư từ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thư gửi cho nhau (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) gửi thư cho nhau (nói khái quát) Danh từ thư...
  • Thư viện

    Danh từ nơi lưu giữ sách báo, tài liệu với số lượng lớn và tổ chức cho bạn đọc sử dụng đọc sách ở thư viện
  • Thư điện tử

    Danh từ thư viết dưới dạng điện tử (trên máy tính) được gửi và nhận thông qua mạng truyền thông hoặc mạng máy tính....
  • Thưa gửi

    Động từ xưng gọi, nói năng với người trên một cách có lễ độ, phép tắc (nói khái quát) ăn nói xách mé, không thưa gửi...
  • Thưa kiện

    Động từ đưa đơn đi khiếu kiện tới toà án hoặc nơi có thẩm quyền (nói khái quát).
  • Thưa thoảng

    Phụ từ (Ít dùng) như thi thoảng .
  • Thưa thốt

    Động từ (Ít dùng) bày tỏ, nói ra ý kiến của mình (nói khái quát) biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe...
  • Thưa vắng

    Tính từ vắng, ít hẳn đi so với trước nhà hát thưa vắng khách
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top