Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thư thái

Tính từ

ở trạng thái cảm thấy nhẹ nhàng, dễ chịu trong lòng, không có điều gì phải suy nghĩ căng thẳng
đầu óc thư thái
nghỉ ngơi cho tinh thần thư thái
Đồng nghĩa: thanh thản

Xem thêm các từ khác

  • Thư thả

    Tính từ như thong thả (ng2, 3).
  • Thư trai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như thư phòng .
  • Thư tín

    Danh từ thư từ gửi qua bưu điện (nói khái quát) trao đổi thư tín
  • Thư tín dụng

    Danh từ văn bản pháp lí do một ngân hàng phát hành theo yêu cầu của người mua hàng, trong đó ngân hàng đứng cam kết trả...
  • Thư tín điện tử

    Danh từ dịch vụ máy tính cho phép trao đổi thư từ bằng thư điện tử dịch vụ thư tín điện tử
  • Thư tịch

    Danh từ sách và các tài liệu thành văn, thường nói về loại sách và tài liệu cũ, có từ lâu đời (nói khái quát) thư tịch...
  • Thư từ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thư gửi cho nhau (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) gửi thư cho nhau (nói khái quát) Danh từ thư...
  • Thư viện

    Danh từ nơi lưu giữ sách báo, tài liệu với số lượng lớn và tổ chức cho bạn đọc sử dụng đọc sách ở thư viện
  • Thư điện tử

    Danh từ thư viết dưới dạng điện tử (trên máy tính) được gửi và nhận thông qua mạng truyền thông hoặc mạng máy tính....
  • Thưa gửi

    Động từ xưng gọi, nói năng với người trên một cách có lễ độ, phép tắc (nói khái quát) ăn nói xách mé, không thưa gửi...
  • Thưa kiện

    Động từ đưa đơn đi khiếu kiện tới toà án hoặc nơi có thẩm quyền (nói khái quát).
  • Thưa thoảng

    Phụ từ (Ít dùng) như thi thoảng .
  • Thưa thốt

    Động từ (Ít dùng) bày tỏ, nói ra ý kiến của mình (nói khái quát) biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe...
  • Thưa vắng

    Tính từ vắng, ít hẳn đi so với trước nhà hát thưa vắng khách
  • Thương binh

    Danh từ quân nhân bị thương do chiến đấu hoặc phục vụ cho chiến đấu băng bó cho thương binh
  • Thương chính

    Danh từ (Từ cũ) hải quan thuế thương chính
  • Thương cảm

    Động từ cảm động và thương xót trước một tình cảnh nào đó ngậm ngùi thương cảm Đồng nghĩa : bi cảm, cảm thương
  • Thương cảng

    Danh từ cảng biển chủ yếu dùng vào việc giao thương thương cảng Hải Phòng
  • Thương gia

    Danh từ người làm nghề kinh doanh, buôn bán lớn một thương gia nổi tiếng Đồng nghĩa : doanh gia, doanh nhân, nhà buôn, thương...
  • Thương hiệu

    Danh từ dấu hiệu đặc biệt (thường là tên) của nhà sản xuất hay nhà cung cấp, thường được gắn liền với sản phẩm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top