Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thả hổ về rừng

ví hành động vô tình lại tạo thêm điều kiện cho kẻ dữ hoành hành ở môi trường quen thuộc.

Xem thêm các từ khác

  • Thả lỏng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay...
  • Thả mồi bắt bóng

    ví trường hợp bỏ đi cái thực tế đã nắm chắc trong tay để chạy theo cái chỉ là hi vọng viển vông, không thực tế.
  • Thả nổi

    Động từ để mặc cho tự do hoạt động, phát triển một cách tự nhiên theo mọi diễn biến bất thường tuỳ theo tình hình...
  • Thả phanh

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thả cửa ăn chơi thả phanh cười thả phanh
  • Thả sức

    Tính từ (Khẩu ngữ) như thả cửa thả sức ăn uống
  • Thải hồi

    Động từ (Từ cũ) (cơ quan nhà nước) cho nghỉ việc, buộc thôi việc tay nghề thấp nên bị thải hồi Đồng nghĩa : sa thải
  • Thải loại

    Động từ (Ít dùng) loại ra những cái không còn cần thiết hoặc không đáp ứng đủ yêu cầu quá trình thải loại các chất...
  • Thải trừ

    Động từ (Ít dùng) loại bỏ đi cái không còn tác dụng (nói khái quát) thải trừ chất cặn bã ra khỏi cơ thể Đồng nghĩa...
  • Thảm bại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thất bại một cách nặng nề, thảm hại 2 Danh từ 2.1 sự thất bại một cách nặng nề Động từ...
  • Thảm hại

    Tính từ có vẻ khổ sở, thê thảm đến đáng thương bộ dạng thảm hại chiếc xe trông thật thảm hại nặng nề và nhục...
  • Thảm khốc

    Tính từ quá tàn khốc, gây ra những cảnh hết sức thảm thương một tai nạn thảm khốc cuộc tàn sát thảm khốc
  • Thảm kịch

    Danh từ việc, cảnh hết sức đau thương, bi thảm thảm kịch chiến tranh
  • Thảm sầu

    Tính từ (Văn chương) như sầu thảm \"Có chồng như cá ở ao, Kẻ nam người bắc, biết bao thảm sầu.\" (Cdao)
  • Thảm thiết

    Tính từ thê thảm, thống thiết khóc lóc thảm thiết tiếng kêu gào thảm thiết
  • Thảm thê

    Tính từ (Ít dùng) như thê thảm .
  • Thảm thương

    Tính từ rất thảm, làm đau lòng (nói khái quát) tình cảnh thảm thương \"Ruột gan chẳng đánh mà đau, Nhân duyên chia rẽ nên...
  • Thảm thực vật

    Danh từ tập hợp thực vật mọc ở một vùng, thường là rộng lớn phân loại thảm thực vật rừng Việt Nam
  • Thảm trạng

    Danh từ tình trạng bi thảm thảm trạng về môi trường
  • Thảm đạm

    Tính từ buồn thảm và gợi lên sự lạnh lẽo, hoang vắng nét mặt thảm đạm buổi chiều tà thảm đạm
  • Thảm đỏ

    Danh từ thảm dài màu đỏ, trải trên lối đi cho khách quý; dùng để biểu thị tinh thần hoan nghênh, trọng thị trải thảm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top