Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thấp điểm

Danh từ

thời điểm có lượng hoạt động diễn ra thấp nhất, ít căng thẳng nhất trong ngày
giảm giá điện vào giờ thấp điểm

Xem thêm các từ khác

  • Thất

    yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa là mất, không đạt được , như: thất bại, thất lạc,...
  • Thất bát

    Động từ (mùa màng) mất mát, thu hoạch kém hơn nhiều so với mức bình thường (nói khái quát) mùa màng thất bát Trái nghĩa...
  • Thất bại

    không đạt được kết quả, mục đích như dự định âm mưu đảo chính bị thất bại gặp thất bại trên thương trường...
  • Thất bảo

    Danh từ (Ít dùng) bảy thứ quý theo quan niệm của người xưa (như: vàng bạc, san hô, hổ phách, xà cừ, v.v.), dùng làm đồ...
  • Thất chí

    Tính từ (Từ cũ) không được thoả chí, không thoả ý nguyện.
  • Thất cách

    Tính từ (làm việc gì) trái với quy cách, hoặc không đúng với cách thức thông thường, không hợp lí, nên gây ra những sự...
  • Thất cơ

    Động từ (Từ cũ) sai lầm về mưu kế (nên phải thua đối phương) thất cơ nên bị thua trận
  • Thất cơ lỡ vận

    lâm vào cảnh rủi ro, bị mất mát, thua thiệt lớn. Đồng nghĩa : sa cơ lỡ bước, sa cơ lỡ vận
  • Thất cử

    Động từ không trúng cử thất cử tổng thống Trái nghĩa : đắc cử
  • Thất gia

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như gia thất \"Tới đây thời ở lại đây, Cùng con gái lão sum vầy thất gia.\" (LVT)
  • Thất hiếu

    Động từ (con cái) lỗi đạo, không giữ tròn chữ hiếu đối với cha mẹ thất hiếu với mẹ cha
  • Thất học

    không được học hành (thường do một điều kiện, hoàn cảnh) nên phải chịu cảnh dốt nát kẻ thất học
  • Thất hứa

    Động từ không giữ đúng, làm đúng như lời đã hứa không muốn thất hứa với bạn bè Đồng nghĩa : thất ước
  • Thất kinh

    Động từ sợ đến mức mất hết cả tinh thần, hồn vía sợ thất kinh \"Thúc ông nhà cũng gần quanh, Chợt trông ngọn lửa,...
  • Thất luật

    Tính từ (thơ) không đúng niêm luật bài thơ thất luật
  • Thất lạc

    Động từ lạc mất, không tìm thấy tài liệu bị thất lạc tìm được đứa con thất lạc
  • Thất lễ

    không giữ đúng được phép tắc cư xử, thường là đối với người trên hoặc người lớn tuổi hơn thất lễ với thầy...
  • Thất nghiệp

    Động từ không có việc làm để sinh sống hạn chế nạn thất nghiệp thất nghiệp phải ngồi không
  • Thất ngôn

    Danh từ thể thơ mỗi câu có bảy âm tiết.
  • Thất ngôn bát cú

    Danh từ thể thơ cổ làm theo luật thơ Đường gồm có tám câu thơ thành một bài, mỗi câu có bảy âm tiết.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top