Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thấp tầng

Tính từ

(nhà) có ít tầng (nói về những toà nhà lớn, thường có nhiều tầng); phân biệt với cao tầng
nhà chung cư thấp tầng

Xem thêm các từ khác

  • Thấp điểm

    Danh từ thời điểm có lượng hoạt động diễn ra thấp nhất, ít căng thẳng nhất trong ngày giảm giá điện vào giờ thấp...
  • Thất

    yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa là mất, không đạt được , như: thất bại, thất lạc,...
  • Thất bát

    Động từ (mùa màng) mất mát, thu hoạch kém hơn nhiều so với mức bình thường (nói khái quát) mùa màng thất bát Trái nghĩa...
  • Thất bại

    không đạt được kết quả, mục đích như dự định âm mưu đảo chính bị thất bại gặp thất bại trên thương trường...
  • Thất bảo

    Danh từ (Ít dùng) bảy thứ quý theo quan niệm của người xưa (như: vàng bạc, san hô, hổ phách, xà cừ, v.v.), dùng làm đồ...
  • Thất chí

    Tính từ (Từ cũ) không được thoả chí, không thoả ý nguyện.
  • Thất cách

    Tính từ (làm việc gì) trái với quy cách, hoặc không đúng với cách thức thông thường, không hợp lí, nên gây ra những sự...
  • Thất cơ

    Động từ (Từ cũ) sai lầm về mưu kế (nên phải thua đối phương) thất cơ nên bị thua trận
  • Thất cơ lỡ vận

    lâm vào cảnh rủi ro, bị mất mát, thua thiệt lớn. Đồng nghĩa : sa cơ lỡ bước, sa cơ lỡ vận
  • Thất cử

    Động từ không trúng cử thất cử tổng thống Trái nghĩa : đắc cử
  • Thất gia

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như gia thất \"Tới đây thời ở lại đây, Cùng con gái lão sum vầy thất gia.\" (LVT)
  • Thất hiếu

    Động từ (con cái) lỗi đạo, không giữ tròn chữ hiếu đối với cha mẹ thất hiếu với mẹ cha
  • Thất học

    không được học hành (thường do một điều kiện, hoàn cảnh) nên phải chịu cảnh dốt nát kẻ thất học
  • Thất hứa

    Động từ không giữ đúng, làm đúng như lời đã hứa không muốn thất hứa với bạn bè Đồng nghĩa : thất ước
  • Thất kinh

    Động từ sợ đến mức mất hết cả tinh thần, hồn vía sợ thất kinh \"Thúc ông nhà cũng gần quanh, Chợt trông ngọn lửa,...
  • Thất luật

    Tính từ (thơ) không đúng niêm luật bài thơ thất luật
  • Thất lạc

    Động từ lạc mất, không tìm thấy tài liệu bị thất lạc tìm được đứa con thất lạc
  • Thất lễ

    không giữ đúng được phép tắc cư xử, thường là đối với người trên hoặc người lớn tuổi hơn thất lễ với thầy...
  • Thất nghiệp

    Động từ không có việc làm để sinh sống hạn chế nạn thất nghiệp thất nghiệp phải ngồi không
  • Thất ngôn

    Danh từ thể thơ mỗi câu có bảy âm tiết.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top