Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thấu

Mục lục

Tính từ

liền suốt một mạch từ đầu này cho tới đầu kia
nước trong, nhìn thấu đáy
lạnh thấu xương
rõ đến mức tường tận
hiểu thấu lòng nhau
biết thấu sự tình
Đồng nghĩa: thấu đáo
hay p (Phương ngữ) như nổi
nặng quá, chịu không thấu

Động từ

hiểu đúng, hiểu===== rõ đến mức tường tận =====
"Nhớ lời nguyện ước ba sinh, Xa xôi ai có thấu tình chăng ai?" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Thấy

    Động từ: nhận biết được bằng mắt nhìn, nhận biết được bằng giác quan nói chung, nhận...
  • Thầm

    Tính từ: (tiếng nói phát ra) rất khẽ, như không để cho người ngoài nghe thấy, kín đáo, không...
  • Thầm thĩ

    (Ít dùng) như thầm thì, những lời thầm thĩ yêu thương
  • Thần

    Danh từ: (từ cũ) từ quan lại thường dùng để tự xưng (có nghĩa bề tôi ), khi nói với vua chúa.,...
  • Thần chu

    Thông dụng: Danh từ:, con thuyền thần thánh, phi thuyền thần thánh,...
  • Thần chú

    Danh từ: lời bí ẩn đọc lên để sai khiến quỷ thần, theo mê tín, niệm thần chú, đọc câu...
  • Thần hồn

    Danh từ: phần hồn, phần tinh thần (thường nói ở trạng thái không bình thường), làm hỏng thì...
  • Thần phục

    Động từ: (từ cũ) chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi của vua hoặc chư hầu của nước...
  • Thần quyền

    Danh từ: quyền uy của thần thánh.
  • Thần thế

    chỗ dựa mạnh, có quyền uy và thế lực, cậy thần thế mà kiêu ngạo, một gia đình giàu có và thần thế, Đồng nghĩa :...
  • Thần tình

    Tính từ: rất tài tình, tới mức không thể giải thích nổi, nét vẽ thần tình, cú sút thật...
  • Thần tốc

    Tính từ: nhanh chóng một cách phi thường, thường nói trong phép dùng binh, cuộc hành quân thần...
  • Thần xác

    Danh từ: (khẩu ngữ) phần thể xác của con người (thường hàm ý chê bai, coi thường), thần xác...
  • Thầu

    Động từ: (khẩu ngữ) nhận thầu (nói tắt), thầu ao nuôi cá
  • Thầy

    Danh từ: người đàn ông làm nghề dạy học hoặc nói chung người dạy học, trong quan hệ với...
  • Thầy bà

    Danh từ: (khẩu ngữ) thầy giáo, hoặc nói chung những người vẫn thường được xã hội gọi...
  • Thầy mo

    Danh từ: thầy cúng ở một số dân tộc thiểu số miền bắc việt nam.
  • Thẩm

    Động từ: (toà án) xét kĩ các vấn đề liên quan đến một vụ án, Động...
  • Thẩm cung

    Động từ: hỏi cung một cách kĩ càng, thẩm cung một bị can
  • Thẩm vấn

    Động từ: xét hỏi trong vụ án, hội đồng xét xử tiến hành thẩm vấn bị can
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top