Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thấu tình đạt lí

thoả đáng cả về lí lẽ lẫn tình cảm (hợp với lẽ phải, thuận với lòng người)
một cách giải quyết thật thấu tình đạt lí
Đồng nghĩa: đạt lí thấu tình

Xem thêm các từ khác

  • Thấu tình đạt lý

    xem thấu tình đạt lí
  • Thấu đáo

    Tính từ (hiểu biết, suy nghĩ) tường tận, kĩ càng, đến nơi đến chốn hiểu thấu đáo suy nghĩ một cách thấu đáo Đồng...
  • Thấy bà

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị mức độ quá cao, cao hơn hẳn mức bình thường chán thấy bà mệt thấy bà Đồng...
  • Thấy kinh

    (Khẩu ngữ) (phụ nữ) đang có kinh nguyệt. Đồng nghĩa : thấy tháng
  • Thấy mồ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thấy bà mắc cỡ thấy mồ!
  • Thấy tháng

    (Khẩu ngữ) thấy kinh (lối nói kiêng tránh).
  • Thầm kín

    Tính từ sâu kín ở trong lòng, không bộc lộ ra ngoài nỗi buồn thầm kín mơ ước thầm kín
  • Thầm lén

    Tính từ âm thầm và lén lút, không muốn cho người khác biết thầm lén rủ nhau đi yêu thầm lén
  • Thầm lặng

    Tính từ âm thầm và lặng lẽ, ít ai biết đến sự hi sinh thầm lặng giúp đỡ một cách thầm lặng Đồng nghĩa : lặng thầm
  • Thầm thào

    (Ít dùng) như thầm thì .
  • Thầm thì

    như thì thầm thầm thì to nhỏ
  • Thầm vụng

    Tính từ (Ít dùng) lén lút, vụng trộm thương yêu thầm vụng hai người đi lại thầm vụng với nhau
  • Thầm yêu trộm nhớ

    yêu thầm kín trong lòng, không dám thổ lộ ra được nhiều chàng trai thầm yêu trộm nhớ Đồng nghĩa : trộm nhớ thầm yêu
  • Thần bí

    Tính từ thuộc về thần linh, có chứa đựng những điều không thể hiểu được, theo quan niệm duy tâm thế giới thần bí...
  • Thần bí hoá

    Động từ làm cho trở nên thần bí xu hướng thần bí hoá thơ ca
  • Thần chết

    Danh từ (Văn chương) vị thần chuyên đi bắt người hết thời hạn sống trở về cõi âm, theo thần thoại (thường được...
  • Thần công

    Danh từ (Từ cũ) súng đại bác thời xưa.
  • Thần diệu

    Tính từ có khả năng đưa lại hiệu quả tốt đẹp đến mức đáng kinh ngạc, giống như có phép thần kế sách thần diệu...
  • Thần dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân ở một nước quân chủ, trong quan hệ với vua (nói khái quát).
  • Thần dược

    Danh từ (Ít dùng) thuốc thần, thuốc tiên bệnh ấy chỉ có thần dược mới chữa được
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top