Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thấy mồ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thấy bà
mắc cỡ thấy mồ!

Xem thêm các từ khác

  • Thấy tháng

    (Khẩu ngữ) thấy kinh (lối nói kiêng tránh).
  • Thầm kín

    Tính từ sâu kín ở trong lòng, không bộc lộ ra ngoài nỗi buồn thầm kín mơ ước thầm kín
  • Thầm lén

    Tính từ âm thầm và lén lút, không muốn cho người khác biết thầm lén rủ nhau đi yêu thầm lén
  • Thầm lặng

    Tính từ âm thầm và lặng lẽ, ít ai biết đến sự hi sinh thầm lặng giúp đỡ một cách thầm lặng Đồng nghĩa : lặng thầm
  • Thầm thào

    (Ít dùng) như thầm thì .
  • Thầm thì

    như thì thầm thầm thì to nhỏ
  • Thầm vụng

    Tính từ (Ít dùng) lén lút, vụng trộm thương yêu thầm vụng hai người đi lại thầm vụng với nhau
  • Thầm yêu trộm nhớ

    yêu thầm kín trong lòng, không dám thổ lộ ra được nhiều chàng trai thầm yêu trộm nhớ Đồng nghĩa : trộm nhớ thầm yêu
  • Thần bí

    Tính từ thuộc về thần linh, có chứa đựng những điều không thể hiểu được, theo quan niệm duy tâm thế giới thần bí...
  • Thần bí hoá

    Động từ làm cho trở nên thần bí xu hướng thần bí hoá thơ ca
  • Thần chết

    Danh từ (Văn chương) vị thần chuyên đi bắt người hết thời hạn sống trở về cõi âm, theo thần thoại (thường được...
  • Thần công

    Danh từ (Từ cũ) súng đại bác thời xưa.
  • Thần diệu

    Tính từ có khả năng đưa lại hiệu quả tốt đẹp đến mức đáng kinh ngạc, giống như có phép thần kế sách thần diệu...
  • Thần dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân ở một nước quân chủ, trong quan hệ với vua (nói khái quát).
  • Thần dược

    Danh từ (Ít dùng) thuốc thần, thuốc tiên bệnh ấy chỉ có thần dược mới chữa được
  • Thần giao cách cảm

    Danh từ sự truyền đạt và cảm nhận được các hiện tượng tâm lí (như cảm giác, cảm xúc, ý nghĩ, hình ảnh, v.v.) từ...
  • Thần hiệu

    Tính từ hiệu nghiệm một cách đặc biệt, giống như có phép thần phương thuốc thần hiệu Đồng nghĩa : kì diệu, thần...
  • Thần hôn

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sớm tối; chỉ việc con cái chuyên cần thăm hỏi, chăm sóc cha mẹ \"Rừng thu từng biếc xen hồng,...
  • Thần học

    Danh từ môn học về thần linh, làm cơ sở triết học cho tôn giáo.
  • Thần kinh

    Danh từ bộ máy của cơ thể động vật, có khả năng dẫn truyền kích thích và điều khiển các phản ứng đối với những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top