Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thần chu

Thông dụng

Danh từ

Con thuyền thần thánh
Phi thuyền thần thánh
Con tàu vũ trụ thần thánh
Đồng nghĩa: Thần châu (trong một số trường hợp do thói quen coi "chu" là "châu")
  • Thí dụ: Tàu vũ trụ Thần Châu đã rời bệ phóng ở trung tâm phóng vệ tinh Tửu Tuyền.

Xem thêm các từ khác

  • Thần chú

    Danh từ: lời bí ẩn đọc lên để sai khiến quỷ thần, theo mê tín, niệm thần chú, đọc câu...
  • Thần hồn

    Danh từ: phần hồn, phần tinh thần (thường nói ở trạng thái không bình thường), làm hỏng thì...
  • Thần phục

    Động từ: (từ cũ) chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi của vua hoặc chư hầu của nước...
  • Thần quyền

    Danh từ: quyền uy của thần thánh.
  • Thần thế

    chỗ dựa mạnh, có quyền uy và thế lực, cậy thần thế mà kiêu ngạo, một gia đình giàu có và thần thế, Đồng nghĩa :...
  • Thần tình

    Tính từ: rất tài tình, tới mức không thể giải thích nổi, nét vẽ thần tình, cú sút thật...
  • Thần tốc

    Tính từ: nhanh chóng một cách phi thường, thường nói trong phép dùng binh, cuộc hành quân thần...
  • Thần xác

    Danh từ: (khẩu ngữ) phần thể xác của con người (thường hàm ý chê bai, coi thường), thần xác...
  • Thầu

    Động từ: (khẩu ngữ) nhận thầu (nói tắt), thầu ao nuôi cá
  • Thầy

    Danh từ: người đàn ông làm nghề dạy học hoặc nói chung người dạy học, trong quan hệ với...
  • Thầy bà

    Danh từ: (khẩu ngữ) thầy giáo, hoặc nói chung những người vẫn thường được xã hội gọi...
  • Thầy mo

    Danh từ: thầy cúng ở một số dân tộc thiểu số miền bắc việt nam.
  • Thẩm

    Động từ: (toà án) xét kĩ các vấn đề liên quan đến một vụ án, Động...
  • Thẩm cung

    Động từ: hỏi cung một cách kĩ càng, thẩm cung một bị can
  • Thẩm vấn

    Động từ: xét hỏi trong vụ án, hội đồng xét xử tiến hành thẩm vấn bị can
  • Thẩn thơ

    Tính từ: như thơ thẩn, suy nghĩ thẩn thơ
  • Thẩu

    Danh từ: (phương ngữ) lọ thuỷ tinh hoặc nhựa, miệng rộng, cổ ngắn và thường có nắp đậy,...
  • Thẩy

    (phương ngữ, khẩu ngữ) thầy ấy., (phương ngữ), xem thảy
  • Thẫm

    Tính từ: như sẫm, đỏ thẫm, tím thẫm
  • Thẫn thờ

    Tính từ: ở trạng thái như ngẩn ngơ, mất hết vẻ linh hoạt, nhanh nhẹn, vẻ mặt thẫn thờ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top