Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thần lực

Danh từ

(Ít dùng) sức mạnh thần kì
một tráng sĩ có thần lực

Xem thêm các từ khác

  • Thần nông

    Danh từ vị thần chuyên trông coi nghề nông, theo quan niệm dân gian.
  • Thần phả

    Danh từ sách ghi chép gốc tích, sự tích của các vị thần trong đền thờ, miếu mạo. Đồng nghĩa : thần tích
  • Thần sa

    Danh từ khoáng vật màu đỏ có chứa thuỷ ngân, dùng làm thuốc.
  • Thần sắc

    Danh từ sắc mặt, biểu hiện trạng thái sức khoẻ hoặc tinh thần của con người thần sắc nhợt nhạt sợ mất cả thần...
  • Thần thoại

    Danh từ truyện kể dân gian về các vị thần hoặc các nhân vật anh hùng đã được thần thánh hoá, phản ánh những quan niệm...
  • Thần thái

    Danh từ những biểu hiện bên ngoài như vẻ mặt, dáng đi, điệu bộ, cử chỉ của con người (nói tổng quát) thần thái mệt...
  • Thần thánh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thần và thánh, chỉ những lực lượng siêu tự nhiên, linh thiêng (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính...
  • Thần thánh hoá

    Động từ làm cho trở nên có tính chất thần thánh thần thánh hoá vị tướng chỉ huy
  • Thần thông

    Tính từ rất phi thường, có khả năng hiểu thấu mọi sự và biến hoá khó lường có phép thần thông
  • Thần tiên

    Tính từ thuộc về thế giới của thần và tiên; thường dùng để ví sự tốt đẹp đạt đến mức không gì sánh nổi xứ...
  • Thần trí

    Danh từ (Ít dùng) tinh thần và tâm trí, nói chung thần trí sáng suốt
  • Thần tài

    Danh từ thần phù hộ cho việc làm ăn buôn bán thuận lợi, phát tài, theo quan niệm dân gian thờ thần tài
  • Thần tích

    Danh từ sự tích của các vị thần thánh được ghi chép, lưu truyền lại. Đồng nghĩa : thần phả
  • Thần tượng

    Danh từ tượng thần; dùng để ví cái được tôn sùng, chiêm ngưỡng thần tượng bóng đá
  • Thần đồng

    Danh từ đứa trẻ thông minh khác thường, có năng khiếu hết sức đặc biệt thần đồng đất Việt đứa trẻ thần đồng
  • Thầu dầu

    Danh từ cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa đơn tính, quả có gai, hạt ép lấy dầu.
  • Thầu khoán

    Danh từ người chuyên làm nghề nhận thầu (thường là các công việc xây dựng).
  • Thầy bói

    Danh từ người chuyên làm nghề bói toán thầy bói nói dựa Đồng nghĩa : thầy tướng
  • Thầy bói xem voi

    ví việc đánh giá sự vật, sự việc một cách phiếm diện, một chiều, thiếu sự xem xét toàn diện.
  • Thầy chùa

    Danh từ người ở chùa trông nom việc cúng Phật nhưng không xuất gia tu hành. (Phương ngữ) nhà sư.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top