Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thần thái

Danh từ

những biểu hiện bên ngoài như vẻ mặt, dáng đi, điệu bộ, cử chỉ của con người (nói tổng quát)
thần thái mệt mỏi

Xem thêm các từ khác

  • Thần thánh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thần và thánh, chỉ những lực lượng siêu tự nhiên, linh thiêng (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính...
  • Thần thánh hoá

    Động từ làm cho trở nên có tính chất thần thánh thần thánh hoá vị tướng chỉ huy
  • Thần thông

    Tính từ rất phi thường, có khả năng hiểu thấu mọi sự và biến hoá khó lường có phép thần thông
  • Thần tiên

    Tính từ thuộc về thế giới của thần và tiên; thường dùng để ví sự tốt đẹp đạt đến mức không gì sánh nổi xứ...
  • Thần trí

    Danh từ (Ít dùng) tinh thần và tâm trí, nói chung thần trí sáng suốt
  • Thần tài

    Danh từ thần phù hộ cho việc làm ăn buôn bán thuận lợi, phát tài, theo quan niệm dân gian thờ thần tài
  • Thần tích

    Danh từ sự tích của các vị thần thánh được ghi chép, lưu truyền lại. Đồng nghĩa : thần phả
  • Thần tượng

    Danh từ tượng thần; dùng để ví cái được tôn sùng, chiêm ngưỡng thần tượng bóng đá
  • Thần đồng

    Danh từ đứa trẻ thông minh khác thường, có năng khiếu hết sức đặc biệt thần đồng đất Việt đứa trẻ thần đồng
  • Thầu dầu

    Danh từ cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa đơn tính, quả có gai, hạt ép lấy dầu.
  • Thầu khoán

    Danh từ người chuyên làm nghề nhận thầu (thường là các công việc xây dựng).
  • Thầy bói

    Danh từ người chuyên làm nghề bói toán thầy bói nói dựa Đồng nghĩa : thầy tướng
  • Thầy bói xem voi

    ví việc đánh giá sự vật, sự việc một cách phiếm diện, một chiều, thiếu sự xem xét toàn diện.
  • Thầy chùa

    Danh từ người ở chùa trông nom việc cúng Phật nhưng không xuất gia tu hành. (Phương ngữ) nhà sư.
  • Thầy cãi

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) luật sư.
  • Thầy cò

    Danh từ (Từ cũ) người chuyên làm nghề viết thuê đơn từ, hoặc lo việc kiện tụng thuê cho người khác trong xã hội cũ.
  • Thầy cúng

    Danh từ người chuyên làm nghề cúng bái cầu thần thánh.
  • Thầy dòng

    Danh từ thầy tu Công giáo (nhưng không phải là linh mục), thường lo việc dạy học trong các nhà trường của Công giáo.
  • Thầy dùi

    Danh từ (Khẩu ngữ) người chuyên kiếm chuyện để xúi giục người này người khác gây xích mích, mâu thuẫn với nhau, để...
  • Thầy giáo

    Danh từ người đàn ông làm nghề dạy học; cũng dùng để chỉ người làm nghề dạy học nói chung. Đồng nghĩa : giáo viên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top