Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thần trí

Danh từ

(Ít dùng) tinh thần và tâm trí, nói chung
thần trí sáng suốt

Xem thêm các từ khác

  • Thần tài

    Danh từ thần phù hộ cho việc làm ăn buôn bán thuận lợi, phát tài, theo quan niệm dân gian thờ thần tài
  • Thần tích

    Danh từ sự tích của các vị thần thánh được ghi chép, lưu truyền lại. Đồng nghĩa : thần phả
  • Thần tượng

    Danh từ tượng thần; dùng để ví cái được tôn sùng, chiêm ngưỡng thần tượng bóng đá
  • Thần đồng

    Danh từ đứa trẻ thông minh khác thường, có năng khiếu hết sức đặc biệt thần đồng đất Việt đứa trẻ thần đồng
  • Thầu dầu

    Danh từ cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa đơn tính, quả có gai, hạt ép lấy dầu.
  • Thầu khoán

    Danh từ người chuyên làm nghề nhận thầu (thường là các công việc xây dựng).
  • Thầy bói

    Danh từ người chuyên làm nghề bói toán thầy bói nói dựa Đồng nghĩa : thầy tướng
  • Thầy bói xem voi

    ví việc đánh giá sự vật, sự việc một cách phiếm diện, một chiều, thiếu sự xem xét toàn diện.
  • Thầy chùa

    Danh từ người ở chùa trông nom việc cúng Phật nhưng không xuất gia tu hành. (Phương ngữ) nhà sư.
  • Thầy cãi

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) luật sư.
  • Thầy cò

    Danh từ (Từ cũ) người chuyên làm nghề viết thuê đơn từ, hoặc lo việc kiện tụng thuê cho người khác trong xã hội cũ.
  • Thầy cúng

    Danh từ người chuyên làm nghề cúng bái cầu thần thánh.
  • Thầy dòng

    Danh từ thầy tu Công giáo (nhưng không phải là linh mục), thường lo việc dạy học trong các nhà trường của Công giáo.
  • Thầy dùi

    Danh từ (Khẩu ngữ) người chuyên kiếm chuyện để xúi giục người này người khác gây xích mích, mâu thuẫn với nhau, để...
  • Thầy giáo

    Danh từ người đàn ông làm nghề dạy học; cũng dùng để chỉ người làm nghề dạy học nói chung. Đồng nghĩa : giáo viên
  • Thầy kiện

    Danh từ (Từ cũ) luật sư.
  • Thầy kí

    Danh từ (Từ cũ) viên chức cấp thấp làm việc văn phòng ở các công sở thời Pháp thuộc. từ dùng để gọi tôn viên chức...
  • Thầy ký

    Danh từ (Từ cũ) xem thầy kí
  • Thầy lang

    Danh từ (Khẩu ngữ) thầy thuốc chuyên chữa bệnh bằng phương pháp đông y, thường chủ yếu dựa theo kinh nghiệm.
  • Thầy pháp

    Danh từ thầy phù thuỷ, người có pháp thuật trừ được tà ma quỷ quái.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top