Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thầy bói xem voi

ví việc đánh giá sự vật, sự việc một cách phiếm diện, một chiều, thiếu sự xem xét toàn diện.

Xem thêm các từ khác

  • Thầy chùa

    Danh từ người ở chùa trông nom việc cúng Phật nhưng không xuất gia tu hành. (Phương ngữ) nhà sư.
  • Thầy cãi

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) luật sư.
  • Thầy cò

    Danh từ (Từ cũ) người chuyên làm nghề viết thuê đơn từ, hoặc lo việc kiện tụng thuê cho người khác trong xã hội cũ.
  • Thầy cúng

    Danh từ người chuyên làm nghề cúng bái cầu thần thánh.
  • Thầy dòng

    Danh từ thầy tu Công giáo (nhưng không phải là linh mục), thường lo việc dạy học trong các nhà trường của Công giáo.
  • Thầy dùi

    Danh từ (Khẩu ngữ) người chuyên kiếm chuyện để xúi giục người này người khác gây xích mích, mâu thuẫn với nhau, để...
  • Thầy giáo

    Danh từ người đàn ông làm nghề dạy học; cũng dùng để chỉ người làm nghề dạy học nói chung. Đồng nghĩa : giáo viên
  • Thầy kiện

    Danh từ (Từ cũ) luật sư.
  • Thầy kí

    Danh từ (Từ cũ) viên chức cấp thấp làm việc văn phòng ở các công sở thời Pháp thuộc. từ dùng để gọi tôn viên chức...
  • Thầy ký

    Danh từ (Từ cũ) xem thầy kí
  • Thầy lang

    Danh từ (Khẩu ngữ) thầy thuốc chuyên chữa bệnh bằng phương pháp đông y, thường chủ yếu dựa theo kinh nghiệm.
  • Thầy pháp

    Danh từ thầy phù thuỷ, người có pháp thuật trừ được tà ma quỷ quái.
  • Thầy số

    Danh từ người chuyên làm nghề xem số (thường là xem số tử vi).
  • Thầy thuốc

    Danh từ người làm nghề chữa bệnh. Đồng nghĩa : bác sĩ
  • Thầy thuốc nhân dân

    Danh từ danh hiệu của Nhà nước phong tặng cho thầy thuốc giỏi, có đạo đức, có nhiều cống hiến và có uy tín lớn trong...
  • Thầy thuốc ưu tú

    Danh từ danh hiệu của Nhà nước phong tặng cho thầy thuốc giỏi, có đạo đức, có thành tích xuất sắc, được nhân dân...
  • Thầy thợ

    Danh từ (Từ cũ) người chuyên chạy lo việc thuê cho người khác, thường là việc giấy tờ ở cửa công trong xã hội cũ (nói...
  • Thầy tu

    Danh từ người đàn ông tu hành.
  • Thầy tào

    Danh từ thầy cúng theo đạo giáo trong một số dân tộc thiểu số.
  • Thầy tướng

    Danh từ người chuyên làm nghề xem tướng để đoán số mệnh. Đồng nghĩa : thầy bói
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top