Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thầy dùi

Danh từ

(Khẩu ngữ) người chuyên kiếm chuyện để xúi giục người này người khác gây xích mích, mâu thuẫn với nhau, để mình ở giữa kiếm lợi
không nên nghe theo bọn thầy dùi

Xem thêm các từ khác

  • Thầy giáo

    Danh từ người đàn ông làm nghề dạy học; cũng dùng để chỉ người làm nghề dạy học nói chung. Đồng nghĩa : giáo viên
  • Thầy kiện

    Danh từ (Từ cũ) luật sư.
  • Thầy kí

    Danh từ (Từ cũ) viên chức cấp thấp làm việc văn phòng ở các công sở thời Pháp thuộc. từ dùng để gọi tôn viên chức...
  • Thầy ký

    Danh từ (Từ cũ) xem thầy kí
  • Thầy lang

    Danh từ (Khẩu ngữ) thầy thuốc chuyên chữa bệnh bằng phương pháp đông y, thường chủ yếu dựa theo kinh nghiệm.
  • Thầy pháp

    Danh từ thầy phù thuỷ, người có pháp thuật trừ được tà ma quỷ quái.
  • Thầy số

    Danh từ người chuyên làm nghề xem số (thường là xem số tử vi).
  • Thầy thuốc

    Danh từ người làm nghề chữa bệnh. Đồng nghĩa : bác sĩ
  • Thầy thuốc nhân dân

    Danh từ danh hiệu của Nhà nước phong tặng cho thầy thuốc giỏi, có đạo đức, có nhiều cống hiến và có uy tín lớn trong...
  • Thầy thuốc ưu tú

    Danh từ danh hiệu của Nhà nước phong tặng cho thầy thuốc giỏi, có đạo đức, có thành tích xuất sắc, được nhân dân...
  • Thầy thợ

    Danh từ (Từ cũ) người chuyên chạy lo việc thuê cho người khác, thường là việc giấy tờ ở cửa công trong xã hội cũ (nói...
  • Thầy tu

    Danh từ người đàn ông tu hành.
  • Thầy tào

    Danh từ thầy cúng theo đạo giáo trong một số dân tộc thiểu số.
  • Thầy tướng

    Danh từ người chuyên làm nghề xem tướng để đoán số mệnh. Đồng nghĩa : thầy bói
  • Thầy địa

    Danh từ (Khẩu ngữ) thầy địa lí (nói tắt).
  • Thầy địa lí

    Danh từ người chuyên làm nghề xem thế đất để tìm chỗ đặt mồ mả, dựng nhà cửa cho được may mắn, theo thuật phong...
  • Thầy địa lý

    Danh từ xem thầy địa lí
  • Thầy đồ

    Danh từ (Từ cũ) người làm nghề dạy chữ nho thời trước.
  • Thẩm lậu

    Động từ (Từ cũ) (hiện tượng chất lỏng) ngấm qua và rỉ ra, chảy đi nơi khác đoạn đê bị thẩm lậu (Khẩu ngữ) lọt...
  • Thẩm mĩ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thụ và hiểu biết về cái đẹp 1.2 (Khẩu ngữ) chăm sóc, sửa sang làm cho cơ thể trở nên đẹp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top