Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thẩm âm

Động từ

(Ít dùng) (khả năng) cảm thụ âm thanh
thẩm âm tốt
khiếu thẩm âm

Xem thêm các từ khác

  • Thẩm định

    Động từ xem xét nhằm đánh giá để xác định, quyết định thẩm định văn chương hội đồng thẩm định tính khả thi...
  • Thậm chí

    Phụ từ từ biểu thị mức bao gồm cả những trường hợp không bình thường, nêu ra để nhấn mạnh làm nổi bật một điều...
  • Thậm thà thậm thụt

    Động từ thậm thụt nhiều lần bọn chúng thậm thà thậm thụt đi lại với nhau
  • Thậm thịch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra trầm, đều, liên tục, như tiếng bước chân nhiều người nện trên mặt đất tiếng...
  • Thậm thọt

    Động từ (Khẩu ngữ) như thậm thụt ra vào thậm thọt
  • Thậm thụt

    Động từ đi lại, ra vào nhiều lần một cách lén lút (thường để làm việc bất chính) thậm thụt đi lại với nhau thậm...
  • Thậm tệ

    Tính từ tệ tới mức không còn có thể hơn được nữa bị bóc lột thậm tệ mắng nhiếc một cách thậm tệ
  • Thậm xưng

    Động từ (Từ cũ) nói ngoa, thường nhằm mục đích hài hước lối thậm xưng trong ca dao
  • Thận trọng

    Tính từ hết sức cẩn thận, luôn có sự đắn đo, suy tính kĩ lưỡng trong hành động để tránh sai sót nói năng thiếu thận...
  • Thập cẩm

    Tính từ (mứt, nhân bánh, món ăn, v.v.) gồm nhiều thứ khác nhau như chất thơm, chất béo, hoa quả, v.v., trộn lẫn với nhau...
  • Thập kỉ

    Danh từ khoảng thời gian từng mười năm một của một thế kỉ, tính từ năm đầu của thế kỉ trở đi thập kỉ 80 của...
  • Thập kỷ

    Danh từ xem thập kỉ
  • Thập lục

    Danh từ (Khẩu ngữ) đàn thập lục (nói tắt) cây thập lục
  • Thập niên

    Danh từ khoảng thời gian mười năm, thường được tính từ thời điểm nói thập niên đầu thế kỉ những năm cuối của...
  • Thập phân

    Động từ lấy cách chia cho 10 làm cơ sở hệ đếm thập phân
  • Thập phương

    Danh từ mười phương, theo quan niệm của đạo Phật (đông, tây, nam, bắc, đông nam, tây nam, đông bắc, tây bắc, trên, dưới);...
  • Thập thò

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, nhiều lần như vậy, có ý như e sợ, rụt rè thập...
  • Thập toàn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn hết mọi bề nhân vô thập toàn (tng)
  • Thập tử nhất sinh

    mười phần chết, một phần sống; ý nói rất nguy kịch ốm thập tử nhất sinh
  • Thập tự chinh

    Danh từ chiến tranh kéo dài của các tín đồ Công giáo ở châu Âu thời Trung Cổ liên minh lại tiến hành nhằm giải phóng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top