Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thẩm mĩ

Mục lục

Động từ

cảm thụ và hiểu biết về cái đẹp
óc thẩm mĩ
chức năng thẩm mĩ của văn học
(Khẩu ngữ) chăm sóc, sửa sang làm cho cơ thể trở nên đẹp hơn bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt
phẫu thuật thẩm mĩ
dịch vụ thẩm mĩ

Danh từ

cái đẹp, khả năng cảm thụ cái đẹp
quan niệm về thẩm mĩ
một công trình kiến trúc thiếu thẩm mĩ

Xem thêm các từ khác

  • Thẩm mĩ viện

    Danh từ như mĩ viện đến thẩm mĩ viện để sửa sang sắc đẹp
  • Thẩm mỹ

    xem thẩm mĩ
  • Thẩm mỹ viện

    Danh từ xem thẩm mĩ viện
  • Thẩm phán

    Danh từ người của toà án có nhiệm vụ điều tra, hoà giải, truy tố hay xét xử các vụ án. Đồng nghĩa : quan toà
  • Thẩm quyền

    Danh từ quyền xem xét để kết luận và định đoạt một vấn đề theo pháp luật dự án đã trình lên cơ quan có thẩm quyền...
  • Thẩm thấu

    Động từ (hiện tượng một chất, thường là dung môi) khuếch tán qua một màng mỏng ngăn cách dung môi nguyên chất với dung...
  • Thẩm tra

    Động từ điều tra, xem xét lại xem có đúng, có chính xác như đã biết không thẩm tra lí lịch thẩm tra tờ khai Đồng nghĩa...
  • Thẩm xét

    Động từ xem xét lại một cách kĩ càng trước khi đưa ra quyết định thẩm xét danh sách khen thưởng thẩm xét lại vụ án
  • Thẩm âm

    Động từ (Ít dùng) (khả năng) cảm thụ âm thanh thẩm âm tốt khiếu thẩm âm
  • Thẩm định

    Động từ xem xét nhằm đánh giá để xác định, quyết định thẩm định văn chương hội đồng thẩm định tính khả thi...
  • Thậm chí

    Phụ từ từ biểu thị mức bao gồm cả những trường hợp không bình thường, nêu ra để nhấn mạnh làm nổi bật một điều...
  • Thậm thà thậm thụt

    Động từ thậm thụt nhiều lần bọn chúng thậm thà thậm thụt đi lại với nhau
  • Thậm thịch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra trầm, đều, liên tục, như tiếng bước chân nhiều người nện trên mặt đất tiếng...
  • Thậm thọt

    Động từ (Khẩu ngữ) như thậm thụt ra vào thậm thọt
  • Thậm thụt

    Động từ đi lại, ra vào nhiều lần một cách lén lút (thường để làm việc bất chính) thậm thụt đi lại với nhau thậm...
  • Thậm tệ

    Tính từ tệ tới mức không còn có thể hơn được nữa bị bóc lột thậm tệ mắng nhiếc một cách thậm tệ
  • Thậm xưng

    Động từ (Từ cũ) nói ngoa, thường nhằm mục đích hài hước lối thậm xưng trong ca dao
  • Thận trọng

    Tính từ hết sức cẩn thận, luôn có sự đắn đo, suy tính kĩ lưỡng trong hành động để tránh sai sót nói năng thiếu thận...
  • Thập cẩm

    Tính từ (mứt, nhân bánh, món ăn, v.v.) gồm nhiều thứ khác nhau như chất thơm, chất béo, hoa quả, v.v., trộn lẫn với nhau...
  • Thập kỉ

    Danh từ khoảng thời gian từng mười năm một của một thế kỉ, tính từ năm đầu của thế kỉ trở đi thập kỉ 80 của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top