Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thập niên

Danh từ

khoảng thời gian mười năm, thường được tính từ thời điểm nói
thập niên đầu thế kỉ
những năm cuối của thập niên 90

Xem thêm các từ khác

  • Thập phân

    Động từ lấy cách chia cho 10 làm cơ sở hệ đếm thập phân
  • Thập phương

    Danh từ mười phương, theo quan niệm của đạo Phật (đông, tây, nam, bắc, đông nam, tây nam, đông bắc, tây bắc, trên, dưới);...
  • Thập thò

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, nhiều lần như vậy, có ý như e sợ, rụt rè thập...
  • Thập toàn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn hết mọi bề nhân vô thập toàn (tng)
  • Thập tử nhất sinh

    mười phần chết, một phần sống; ý nói rất nguy kịch ốm thập tử nhất sinh
  • Thập tự chinh

    Danh từ chiến tranh kéo dài của các tín đồ Công giáo ở châu Âu thời Trung Cổ liên minh lại tiến hành nhằm giải phóng...
  • Thập ác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thánh giá. 2 Danh từ 2.1 mười tội nặng nhất, theo quan niệm của đạo Phật hoặc theo pháp...
  • Thật lực

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) bằng tất cả sức lực, khả năng của mình, không còn có thể hơn nữa làm thật lực...
  • Thật ra

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra mới là sự thật và nó có phần trái với điều vừa nói đến hoặc với điều người...
  • Thật sự

    Tính từ thật, có thật, với đầy đủ mức độ hoặc ý nghĩa người chủ thật sự giỏi thật sự thật sự ngạc nhiên...
  • Thật thà

    Tính từ (tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên như vốn có, không giả dối, không giả tạo tính thật thà, có...
  • Thật tâm

    Tính từ (Ít dùng) xem thực tâm
  • Thắc mắc

    cảm thấy còn có điều chưa hiểu, chưa thông nên muốn được giải đáp không hiểu nên còn thắc mắc giải quyết những...
  • Thắc thỏm

    Động từ (Ít dùng) như thấp thỏm lòng thắc thỏm, lo âu
  • Thắng bại

    Động từ được hay thua, thắng hay bại (nói khái quát) cuộc chiến đấu bất phân thắng bại Đồng nghĩa : thắng phụ
  • Thắng cảnh

    Danh từ cảnh đẹp nổi tiếng thắng cảnh Hương Sơn
  • Thắng cử

    Động từ giành phần thắng trong một cuộc tranh cử. Đồng nghĩa : đắc cử, trúng cử
  • Thắng lợi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giành được phần thắng trong đấu tranh, hoặc đạt được kết quả tốt đẹp trong một hoạt động...
  • Thắng thầu

    Động từ như trúng thầu .
  • Thắng thế

    Động từ giành được thế trội, lấn át hơn đối phương thắng thế, càng làm già
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top