Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thập phương

Danh từ

mười phương, theo quan niệm của đạo Phật (đông, tây, nam, bắc, đông nam, tây nam, đông bắc, tây bắc, trên, dưới); khắp mọi nơi
khách thập phương đến lễ chùa

Xem thêm các từ khác

  • Thập thò

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, nhiều lần như vậy, có ý như e sợ, rụt rè thập...
  • Thập toàn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn hết mọi bề nhân vô thập toàn (tng)
  • Thập tử nhất sinh

    mười phần chết, một phần sống; ý nói rất nguy kịch ốm thập tử nhất sinh
  • Thập tự chinh

    Danh từ chiến tranh kéo dài của các tín đồ Công giáo ở châu Âu thời Trung Cổ liên minh lại tiến hành nhằm giải phóng...
  • Thập ác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thánh giá. 2 Danh từ 2.1 mười tội nặng nhất, theo quan niệm của đạo Phật hoặc theo pháp...
  • Thật lực

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) bằng tất cả sức lực, khả năng của mình, không còn có thể hơn nữa làm thật lực...
  • Thật ra

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra mới là sự thật và nó có phần trái với điều vừa nói đến hoặc với điều người...
  • Thật sự

    Tính từ thật, có thật, với đầy đủ mức độ hoặc ý nghĩa người chủ thật sự giỏi thật sự thật sự ngạc nhiên...
  • Thật thà

    Tính từ (tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên như vốn có, không giả dối, không giả tạo tính thật thà, có...
  • Thật tâm

    Tính từ (Ít dùng) xem thực tâm
  • Thắc mắc

    cảm thấy còn có điều chưa hiểu, chưa thông nên muốn được giải đáp không hiểu nên còn thắc mắc giải quyết những...
  • Thắc thỏm

    Động từ (Ít dùng) như thấp thỏm lòng thắc thỏm, lo âu
  • Thắng bại

    Động từ được hay thua, thắng hay bại (nói khái quát) cuộc chiến đấu bất phân thắng bại Đồng nghĩa : thắng phụ
  • Thắng cảnh

    Danh từ cảnh đẹp nổi tiếng thắng cảnh Hương Sơn
  • Thắng cử

    Động từ giành phần thắng trong một cuộc tranh cử. Đồng nghĩa : đắc cử, trúng cử
  • Thắng lợi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giành được phần thắng trong đấu tranh, hoặc đạt được kết quả tốt đẹp trong một hoạt động...
  • Thắng thầu

    Động từ như trúng thầu .
  • Thắng thế

    Động từ giành được thế trội, lấn át hơn đối phương thắng thế, càng làm già
  • Thắt cổ bồng

    Tính từ có hình eo lại, thắt lại ở giữa thân như hình cái trống bồng áo may theo lối thắt cổ bồng
  • Thắt lưng

    Danh từ vùng giữa lưng và mông của cơ thể người bị đau ở thắt lưng dải vải, da hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top