Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thật

Mục lục

Tính từ

hoàn toàn đúng với nội dung, bản chất hoặc tên gọi
nhà văn Anh Đức tên thật là Bùi Đức ái
hàng thật hàng giả lẫn lộn
Đồng nghĩa: thiệt, thực
đúng y như đã có, đã xảy ra trong thực tế, chứ không thêm bớt, không bịa đặt ra
nói thật
chuyện thật mà như bịa
nói đùa mà cứ tưởng thật
Đồng nghĩa: thiệt, thực
ngay thẳng, có thế nào thì bộc lộ thế ấy, không dối trá, không giả tạo
yêu thật lòng
thật bụng giúp đỡ
Đồng nghĩa: thiệt, thực

Phụ từ

từ biểu thị mức độ hoàn toàn đầy đủ để có thể thấy rất rõ, không có gì còn phải nghi ngờ
gọi thật to
quét dọn thật sạch sẽ
Đồng nghĩa: thiệt

Trợ từ

từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cao của tính chất hay trạng thái mà người nói nhận thấy rất rõ và như muốn trao đổi, thông báo cho người đối thoại
chiếc áo đẹp thật
chết thật, tôi quên bẵng đi mất
Đồng nghĩa: thiệt
từ biểu thị ý khẳng định về một việc qua thực tế thấy đúng như vậy, phải thừa nhận, không có gì còn phải nghi ngờ
tưởng nó chỉ nói doạ thế thôi, ai ngờ nó làm thật
quả có thế thật
đúng thật
Đồng nghĩa: thiệt

Xem thêm các từ khác

  • Thắm

    Tính từ: (màu sắc) đậm và tươi (thường nói về màu đỏ), (tình cảm) đậm đà, nồng ấm,...
  • Thắm thiết

    Tính từ: (tình cảm) rất đậm đà, sâu sắc, tình bạn thắm thiết, "từ khi đá biết tuổi vàng,...
  • Thắng

    (phương ngữ) phanh, Động từ: đun nóng cho đường chảy tan ra, (phương ngữ) rán (mỡ), Động...
  • Thắp

    Động từ: châm lửa làm cho cháy lên (thường nói về những vật có kích thước nhỏ như đèn,...
  • Thắt

    Động từ: vòng hai đầu mối dây hay dải vải mềm qua nhau và kết chặt lại thành nút, rút, thít...
  • Thắt cổ

    Động từ: thít chặt cổ bằng sợi dây thòng lọng cho chết nghẹt, thắt cổ tự tử
  • Thằng

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn ông, con trai thuộc hàng dưới hoặc ngang...
  • Thằng chả

    (phương ngữ, khẩu ngữ) thằng cha ấy, thằng chả nói dóc đó
  • Thẳm

    Tính từ: rất sâu hay rất xa, nhìn đến hút tầm mắt, đến như không còn nhận thấy ra đâu là...
  • Thẳng

    Tính từ: theo một hướng nhất định, không một chỗ, một lúc nào chệch, không cong, không gãy...
  • Thẳng băng

    Tính từ: rất thẳng, thành một đường, một mạch, không cong vẹo, không có sự cản trở nào,...
  • Thẳng cánh

    Tính từ: (khẩu ngữ) không một chút nương nhẹ, không dè dặt, đuổi thẳng cánh, trừng trị...
  • Thẹn

    Động từ: hoặc t tự cảm thấy bối rối, ngại ngùng, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đám đông...
  • Thẹo

    Danh từ: (phương ngữ), xem sẹo
  • Thẻ

    Danh từ: mảnh tre, gỗ, giấy, v.v. dẹp và mỏng, dùng để ghi hay đánh dấu điều gì, giấy chứng...
  • Thẻo

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), Danh từ: miếng nhỏ và dài, như...
  • Thế

    Danh từ: (văn chương) đời, thế gian, Danh từ: chỗ, vị trí tạo...
  • Thế giới vĩ mô

    Danh từ: thế giới lớn, vũ trụ, hoặc là một thực thể lớn, phức tạp; phân biệt với thế...
  • Thế tử

    Danh từ: người con trai được chọn để sau này nối nghiệp chúa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top