Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thắng cảnh

Danh từ

cảnh đẹp nổi tiếng
thắng cảnh Hương Sơn

Xem thêm các từ khác

  • Thắng cử

    Động từ giành phần thắng trong một cuộc tranh cử. Đồng nghĩa : đắc cử, trúng cử
  • Thắng lợi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giành được phần thắng trong đấu tranh, hoặc đạt được kết quả tốt đẹp trong một hoạt động...
  • Thắng thầu

    Động từ như trúng thầu .
  • Thắng thế

    Động từ giành được thế trội, lấn át hơn đối phương thắng thế, càng làm già
  • Thắt cổ bồng

    Tính từ có hình eo lại, thắt lại ở giữa thân như hình cái trống bồng áo may theo lối thắt cổ bồng
  • Thắt lưng

    Danh từ vùng giữa lưng và mông của cơ thể người bị đau ở thắt lưng dải vải, da hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ...
  • Thắt lưng buộc bụng

    hết sức hạn chế, tiết kiệm trong tiêu dùng để trang trải, dành dụm trong hoàn cảnh khó khăn thắt lưng buộc bụng để...
  • Thắt ngặt

    Tính từ (Phương ngữ) khó khăn, ngặt nghèo hoàn cảnh thắt ngặt
  • Thắt nút

    Động từ bắt đầu hoặc làm cho bắt đầu hình thành sự xung đột có kịch tính đoạn thắt nút của vở kịch
  • Thắt đáy lưng ong

    (thân hình phụ nữ) thon đẹp, eo nhỏ và thắt lại trông như lưng con ong \"Những người thắt đáy lưng ong, Vừa khéo chiều...
  • Thằn lằn

    Danh từ động vật thuộc nhóm bò sát, thân và đuôi dài phủ vảy bóng màu nâu sẫm, bốn chi khoẻ, sống ở bờ bụi, ăn sâu...
  • Thằng cha

    Danh từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý thân mật hoặc coi thường thằng cha ấy thế mà...
  • Thẳng cánh cò bay

    như cò bay thẳng cánh .
  • Thẳng cẳng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nằm) ngay đơ ra, không động đậy nằm thẳng cẳng ở giữa nhà
  • Thẳng góc

    Tính từ xem vuông góc : kẻ thẳng góc
  • Thẳng ruột ngựa

    (Khẩu ngữ) tả tính người có sao nói vậy, không chút kiêng nể gì tính thẳng ruột ngựa
  • Thẳng rẵng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (tư thế nằm) thẳng đườn người ra nằm thẳng rẵng trên sập
  • Thẳng tay

    Tính từ mạnh mẽ, dứt khoát, không chút nương nhẹ hoặc thương hại trừng trị thẳng tay Đồng nghĩa : mạnh tay, thẳng cánh
  • Thẳng thắn

    Tính từ rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo cây mọc theo hàng lối thẳng thắn vuốt tờ giấy cho thẳng thắn Đồng nghĩa...
  • Thẳng thớm

    Tính từ (Phương ngữ) thẳng thắn xếp hàng thẳng thớm phê bình thẳng thớm Đồng nghĩa : thẳng thắn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top