Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thắng lợi

Mục lục

Động từ

giành được phần thắng trong đấu tranh, hoặc đạt được kết quả tốt đẹp trong một hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực
kháng chiến thắng lợi
kì họp kết thúc thắng lợi
Đồng nghĩa: chiến thắng
Trái nghĩa: chiến bại, thất bại

Danh từ

kết quả giành được, đạt được trong tranh đấu hay trong hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực
giành được nhiều thắng lợi

Xem thêm các từ khác

  • Thắng thầu

    Động từ như trúng thầu .
  • Thắng thế

    Động từ giành được thế trội, lấn át hơn đối phương thắng thế, càng làm già
  • Thắt cổ bồng

    Tính từ có hình eo lại, thắt lại ở giữa thân như hình cái trống bồng áo may theo lối thắt cổ bồng
  • Thắt lưng

    Danh từ vùng giữa lưng và mông của cơ thể người bị đau ở thắt lưng dải vải, da hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ...
  • Thắt lưng buộc bụng

    hết sức hạn chế, tiết kiệm trong tiêu dùng để trang trải, dành dụm trong hoàn cảnh khó khăn thắt lưng buộc bụng để...
  • Thắt ngặt

    Tính từ (Phương ngữ) khó khăn, ngặt nghèo hoàn cảnh thắt ngặt
  • Thắt nút

    Động từ bắt đầu hoặc làm cho bắt đầu hình thành sự xung đột có kịch tính đoạn thắt nút của vở kịch
  • Thắt đáy lưng ong

    (thân hình phụ nữ) thon đẹp, eo nhỏ và thắt lại trông như lưng con ong \"Những người thắt đáy lưng ong, Vừa khéo chiều...
  • Thằn lằn

    Danh từ động vật thuộc nhóm bò sát, thân và đuôi dài phủ vảy bóng màu nâu sẫm, bốn chi khoẻ, sống ở bờ bụi, ăn sâu...
  • Thằng cha

    Danh từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý thân mật hoặc coi thường thằng cha ấy thế mà...
  • Thẳng cánh cò bay

    như cò bay thẳng cánh .
  • Thẳng cẳng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nằm) ngay đơ ra, không động đậy nằm thẳng cẳng ở giữa nhà
  • Thẳng góc

    Tính từ xem vuông góc : kẻ thẳng góc
  • Thẳng ruột ngựa

    (Khẩu ngữ) tả tính người có sao nói vậy, không chút kiêng nể gì tính thẳng ruột ngựa
  • Thẳng rẵng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (tư thế nằm) thẳng đườn người ra nằm thẳng rẵng trên sập
  • Thẳng tay

    Tính từ mạnh mẽ, dứt khoát, không chút nương nhẹ hoặc thương hại trừng trị thẳng tay Đồng nghĩa : mạnh tay, thẳng cánh
  • Thẳng thắn

    Tính từ rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo cây mọc theo hàng lối thẳng thắn vuốt tờ giấy cho thẳng thắn Đồng nghĩa...
  • Thẳng thớm

    Tính từ (Phương ngữ) thẳng thắn xếp hàng thẳng thớm phê bình thẳng thớm Đồng nghĩa : thẳng thắn
  • Thẳng thừng

    Tính từ (Khẩu ngữ) dứt khoát, rõ ràng, tỏ ra không chút e dè, vì nể từ chối thẳng thừng thẳng thừng tuyên bố Đồng...
  • Thẳng tuồn tuột

    Tính từ như thẳng tuột (nhưng ý mức độ cao).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top