Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thắt

Mục lục

Động từ

vòng hai đầu mối dây hay dải vải mềm qua nhau và kết chặt lại thành nút
thắt nơ
thắt dây võng
buộc thắt nút
Đồng nghĩa: buộc
rút, thít các đầu mối dây đã buộc lại cho chặt hoặc cho vòng buộc thu hẹp lại
thắt miệng túi
thắt chặt vòng vây
ruột đau như thắt (b)
Trái nghĩa: mở
eo lại, thót lại ở một chỗ nào đó
quả bầu thắt lại ở giữa
thắt đáy lưng ong
tết lại thành vật gì
thắt quang

Xem thêm các từ khác

  • Thắt cổ

    Động từ: thít chặt cổ bằng sợi dây thòng lọng cho chết nghẹt, thắt cổ tự tử
  • Thằng

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn ông, con trai thuộc hàng dưới hoặc ngang...
  • Thằng chả

    (phương ngữ, khẩu ngữ) thằng cha ấy, thằng chả nói dóc đó
  • Thẳm

    Tính từ: rất sâu hay rất xa, nhìn đến hút tầm mắt, đến như không còn nhận thấy ra đâu là...
  • Thẳng

    Tính từ: theo một hướng nhất định, không một chỗ, một lúc nào chệch, không cong, không gãy...
  • Thẳng băng

    Tính từ: rất thẳng, thành một đường, một mạch, không cong vẹo, không có sự cản trở nào,...
  • Thẳng cánh

    Tính từ: (khẩu ngữ) không một chút nương nhẹ, không dè dặt, đuổi thẳng cánh, trừng trị...
  • Thẹn

    Động từ: hoặc t tự cảm thấy bối rối, ngại ngùng, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đám đông...
  • Thẹo

    Danh từ: (phương ngữ), xem sẹo
  • Thẻ

    Danh từ: mảnh tre, gỗ, giấy, v.v. dẹp và mỏng, dùng để ghi hay đánh dấu điều gì, giấy chứng...
  • Thẻo

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), Danh từ: miếng nhỏ và dài, như...
  • Thế

    Danh từ: (văn chương) đời, thế gian, Danh từ: chỗ, vị trí tạo...
  • Thế giới vĩ mô

    Danh từ: thế giới lớn, vũ trụ, hoặc là một thực thể lớn, phức tạp; phân biệt với thế...
  • Thế tử

    Danh từ: người con trai được chọn để sau này nối nghiệp chúa.
  • Thếp

    Danh từ: tập hoặc xấp những vật mỏng cùng loại, thường có một số lượng nhất định,
  • Thết

    Động từ: đãi ăn uống một cách đặc biệt để tỏ sự quý trọng, thân thiết, thết khách,...
  • Thề

    Động từ: nói hoặc hứa một cách chắc chắn bằng cách lấy cái thiêng liêng, quý báu như danh...
  • Thề thốt

    Động từ: thề (nói khái quát), thề thốt keo sơn, nặng lời thề thốt
  • Thềm

    Danh từ: phần nền trước cửa hoặc chung quanh nhà, có mái che nhưng thường không có cột đỡ,...
  • Thể

    Danh từ: trạng thái tồn tại của vật chất, được phân biệt theo hình dạng và thể tích tuỳ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top