- Từ điển Việt - Việt
Thằng cha
Danh từ
(Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý thân mật hoặc coi thường
- thằng cha ấy thế mà giỏi!
- thằng cha lang băm
Xem thêm các từ khác
-
Thẳng cánh cò bay
như cò bay thẳng cánh . -
Thẳng cẳng
Tính từ (Khẩu ngữ) (nằm) ngay đơ ra, không động đậy nằm thẳng cẳng ở giữa nhà -
Thẳng góc
Tính từ xem vuông góc : kẻ thẳng góc -
Thẳng ruột ngựa
(Khẩu ngữ) tả tính người có sao nói vậy, không chút kiêng nể gì tính thẳng ruột ngựa -
Thẳng rẵng
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (tư thế nằm) thẳng đườn người ra nằm thẳng rẵng trên sập -
Thẳng tay
Tính từ mạnh mẽ, dứt khoát, không chút nương nhẹ hoặc thương hại trừng trị thẳng tay Đồng nghĩa : mạnh tay, thẳng cánh -
Thẳng thắn
Tính từ rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo cây mọc theo hàng lối thẳng thắn vuốt tờ giấy cho thẳng thắn Đồng nghĩa... -
Thẳng thớm
Tính từ (Phương ngữ) thẳng thắn xếp hàng thẳng thớm phê bình thẳng thớm Đồng nghĩa : thẳng thắn -
Thẳng thừng
Tính từ (Khẩu ngữ) dứt khoát, rõ ràng, tỏ ra không chút e dè, vì nể từ chối thẳng thừng thẳng thừng tuyên bố Đồng... -
Thẳng tuồn tuột
Tính từ như thẳng tuột (nhưng ý mức độ cao). -
Thẳng tuột
Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng một đường, hoàn toàn không có chỗ nào quanh co đi thẳng tuột một đường Đồng nghĩa : thẳng... -
Thẳng tính
Tính từ có tính thẳng thắn, hay nói thẳng một người rất thẳng tính Đồng nghĩa : bộc trực, trực tính -
Thẳng tắp
Tính từ thẳng thành một đường dài, đều đặn hàng cây thẳng tắp con đường nhựa thẳng tắp Đồng nghĩa : thẳng băng -
Thẳng đuồn đuột
Tính từ thẳng đuột một đường, trông cứng và thô lưng thẳng đuồn đuột -
Thẳng đuỗn
Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng và cứng đờ ra, trông không tự nhiên, không mềm mại lưng thẳng đuỗn mặt thẳng đuỗn Đồng... -
Thẳng đuột
Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng một đường, không có chỗ nào cong queo thân cau thẳng đuột người thẳng đuột như khúc gỗ Đồng... -
Thẳng đứng
Tính từ thẳng theo chiều dựng đứng, vuông góc với mặt đất vách núi thẳng đứng đo theo chiều thẳng đứng -
Thặng dư
Tính từ (phần) ở trên mức cần thiết mức thặng dư mậu dịch giá trị thặng dư -
Thặng dư giá trị
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như giá trị thặng dư . -
Thẹn thò
tỏ ra mất tự nhiên, rụt rè, e lệ vì thẹn dáng điệu thẹn thò
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.