Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thẳng thừng

Tính từ

(Khẩu ngữ) dứt khoát, rõ ràng, tỏ ra không chút e dè, vì nể
từ chối thẳng thừng
thẳng thừng tuyên bố
Đồng nghĩa: thẳng cánh

Xem thêm các từ khác

  • Thẳng tuồn tuột

    Tính từ như thẳng tuột (nhưng ý mức độ cao).
  • Thẳng tuột

    Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng một đường, hoàn toàn không có chỗ nào quanh co đi thẳng tuột một đường Đồng nghĩa : thẳng...
  • Thẳng tính

    Tính từ có tính thẳng thắn, hay nói thẳng một người rất thẳng tính Đồng nghĩa : bộc trực, trực tính
  • Thẳng tắp

    Tính từ thẳng thành một đường dài, đều đặn hàng cây thẳng tắp con đường nhựa thẳng tắp Đồng nghĩa : thẳng băng
  • Thẳng đuồn đuột

    Tính từ thẳng đuột một đường, trông cứng và thô lưng thẳng đuồn đuột
  • Thẳng đuỗn

    Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng và cứng đờ ra, trông không tự nhiên, không mềm mại lưng thẳng đuỗn mặt thẳng đuỗn Đồng...
  • Thẳng đuột

    Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng một đường, không có chỗ nào cong queo thân cau thẳng đuột người thẳng đuột như khúc gỗ Đồng...
  • Thẳng đứng

    Tính từ thẳng theo chiều dựng đứng, vuông góc với mặt đất vách núi thẳng đứng đo theo chiều thẳng đứng
  • Thặng dư

    Tính từ (phần) ở trên mức cần thiết mức thặng dư mậu dịch giá trị thặng dư
  • Thặng dư giá trị

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như giá trị thặng dư .
  • Thẹn thò

    tỏ ra mất tự nhiên, rụt rè, e lệ vì thẹn dáng điệu thẹn thò
  • Thẹn thùng

    tỏ ra thẹn, thường để lộ qua dáng vẻ bề ngoài (nói khái quát) vẻ mặt thẹn thùng dáng điệu khép nép, thẹn thùng Đồng...
  • Thẻ bài

    Danh từ (Từ cũ) thẻ bằng gỗ sơn, trước đây thường dùng để viết trát của quan, hoặc để ghi nhận một điều gì thẻ...
  • Thẻ ghi nợ

    Danh từ thẻ sử dụng để mua hàng hoá hay dịch vụ, số tiền của mỗi lần giao dịch sẽ được khấu trừ vào tài khoản...
  • Thẻ ngà

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) bài ngà.
  • Thẻ nhớ

    Danh từ thiết bị để lưu trữ thông tin trong điện thoại, máy tính xách tay, máy ảnh kĩ thuật số, v.v..
  • Thẻ thanh toán

    Danh từ thẻ do ngân hàng phát hành dùng để thanh toán (không bằng tiền mặt) khi mua hàng hoá, dịch vụ tại các điểm chấp...
  • Thẻ tín dụng

    Danh từ thẻ thanh toán được dùng phổ biến nhất, theo đó chủ thẻ được phép sử dụng một hạn mức tín dụng để mua...
  • Thẻ vàng

    Danh từ thẻ có màu vàng, trọng tài dùng để phạt cảnh cáo đối với cầu thủ bóng đá phạm lỗi ở một mức độ nào...
  • Thẻ đỏ

    Danh từ thẻ có màu đỏ, trọng tài dùng để phạt với hình thức truất quyền thi đấu đối với cầu thủ bóng đá phạm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top