Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thẹn thò

tỏ ra mất tự nhiên, rụt rè, e lệ vì thẹn
dáng điệu thẹn thò

Xem thêm các từ khác

  • Thẹn thùng

    tỏ ra thẹn, thường để lộ qua dáng vẻ bề ngoài (nói khái quát) vẻ mặt thẹn thùng dáng điệu khép nép, thẹn thùng Đồng...
  • Thẻ bài

    Danh từ (Từ cũ) thẻ bằng gỗ sơn, trước đây thường dùng để viết trát của quan, hoặc để ghi nhận một điều gì thẻ...
  • Thẻ ghi nợ

    Danh từ thẻ sử dụng để mua hàng hoá hay dịch vụ, số tiền của mỗi lần giao dịch sẽ được khấu trừ vào tài khoản...
  • Thẻ ngà

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) bài ngà.
  • Thẻ nhớ

    Danh từ thiết bị để lưu trữ thông tin trong điện thoại, máy tính xách tay, máy ảnh kĩ thuật số, v.v..
  • Thẻ thanh toán

    Danh từ thẻ do ngân hàng phát hành dùng để thanh toán (không bằng tiền mặt) khi mua hàng hoá, dịch vụ tại các điểm chấp...
  • Thẻ tín dụng

    Danh từ thẻ thanh toán được dùng phổ biến nhất, theo đó chủ thẻ được phép sử dụng một hạn mức tín dụng để mua...
  • Thẻ vàng

    Danh từ thẻ có màu vàng, trọng tài dùng để phạt cảnh cáo đối với cầu thủ bóng đá phạm lỗi ở một mức độ nào...
  • Thẻ đỏ

    Danh từ thẻ có màu đỏ, trọng tài dùng để phạt với hình thức truất quyền thi đấu đối với cầu thủ bóng đá phạm...
  • Thẽ thọt

    Tính từ từ gợi tả lối nói nhỏ nhẹ, thong thả, như cố tranh thủ cảm tình của người nghe nói bằng giọng thẽ thọt
  • Thế chiến

    Danh từ chiến tranh thế giới thế chiến thứ hai
  • Thế chân

    Động từ đưa vào để thế chỗ của người khác, cái khác tìm người thế chân trưởng phòng thế chân giám đốc
  • Thế chấp

    Động từ (tài sản) dùng làm vật bảo đảm, thay thế cho số tiền vay nếu không có khả năng trả đúng kì hạn tài sản...
  • Thế cuộc

    Danh từ (Văn chương) cuộc đời thế cuộc đổi dời Đồng nghĩa : cuộc thế, thế cục
  • Thế cục

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem thế cuộc
  • Thế gia

    Danh từ (Từ cũ) nhà thuộc dòng dõi danh giá, quyền thế thời phong kiến thế gia vọng tộc con nhà thế gia Đồng nghĩa : gia...
  • Thế gian

    Danh từ cõi đời, nơi người đời ở đi khắp thế gian Đồng nghĩa : dương gian, dương thế, nhân gian, trần gian người ta...
  • Thế giới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn...
  • Thế giới quan

    Danh từ tổng thể quan niệm thành hệ thống về thế giới, về các hiện tượng tự nhiên và xã hội thế giới quan Phật...
  • Thế giới thứ ba

    Danh từ tổng thể nói chung những nước thuộc nhóm nước đang phát triển .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top